Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

ĐỘNG TỪ HSK 4 ( Phần 1 )

30/11/2017 - 21322 lượt xem
Tiếp theo phần trước động từ HSK 3 Phần 1 và động từ HSK 3 phần 2 tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 4 Phần 1


1 安排/ānpái an bài, sắp xếp
Wǒmen jiāng ānpái yī gè huìyì lái tǎolùn zhège wèntí.
我们将安排一个会议来讨论这个问题。
Chúng tôi sẽ an bài một cuộc họp để thảo luận vấn đề này.

2 按时/ànshí đúng giờ
Zhǐyǒu zhè cì tā shì ànshí dào le.
只有这次他是按时到了。
Chỉ có lần này bạn đến đúng giờ rồi.

3 按照/ànzhào theo, chiếu theo
Wǒmen huì ànzhào nǐ de gōngzuò liàng fùqián gěi nǐ.
我们会按照你的工作量付钱给你。
Chúng tôi sẽ theo lượng công việc mà trả lương cho bạn.

4 包括/bāokuò bao gồm
Nǐ de zhízé bāokuò ràng háizimen shàngchuáng shuìjiào.
你的职责包括让孩子们上床睡觉。
Trách nhiệm của bạn gồm việc cho trẻ lên giường đi ngủ.

5 保护/bǎohù bảo vệ
Wǒmen bìxū bǎohù dìqiú.
我们必须保护地球。
Chúng ta cần bảo vệ trái đất.

6 保证/bǎozhèng bảo đảm
Zhè yào bǎozhèng néng ràng nǐ hǎohāo shuì yī jiào.
这药保证能让你好好睡一觉。
Thuốc này bảo đảm sẽ khiến bạn ngủ ngon.

7 抱/bào ôm
Wǒ zhǐ xiǎng bào nǐ.
我只想抱你。
Tôi chỉ muốn ôm bạn .

8 报名/bàomíng đăng kí, báo danh
Wǒ bàomíng cānjiā le zhège bǐsài.
我报名参加了这个比赛。
Tôi đăng kí tham gia 1 trận đấu.

9 抱歉/bàoqiàn xin lỗi
Wǒ hěn bàoqiàn zhème zǎo jiù lái dǎrǎo nǐ.
我很抱歉这么早就来打扰你。
Tôi xin lỗi vì sớm như này đã tới làm phiền bạn.

10 毕业/bìyè tốt nghiệp
Tā gāng cóng pēngrèn xuéxiào bìyè.
她刚从烹饪学校毕业。
Cô ấy vừa tốt nghiệp trường nấu ăn.

11 表达/biǎodá biểu đạt
Wǒ bù zhīdào rúhé biǎodá wǒ de xièyì.
我不知道如何表达我的谢意。
Tôi không biết phải biểu đạt tấm lòng mình như nào.

12 表扬/biǎoyáng biểu dương
Tā fùqin hěn yánlì, cónglái méiyǒu biǎoyáng guò tā.
她父亲很严厉,从来没有表扬过她。
Bố cô ấy rất nghiêm khắc, chưa bao giờ biểu dương cô ấy.

13 擦/cā lau, sát
Qǐng cā yīxià zhè zhāng zhuōzi.
请擦一下这张桌子。
Làm ơn lau qua cái bàn này.

14 猜/cāi đoán
Nǐ néng cāidào wǒ de niánlíng ma?
你能猜到我的年龄吗?
Bạn có thể đoán được tôi bao nhiêu tuổi không?

15 尝/cháng thưởng thức
Wǒ xiǎng cháng yīxià zhè dào cài.
我想尝一下这道菜。
Tôi muốn thưởng thức món này

16 超过/chāoguò vượt qua
Suǒyǒu bìngrén de zhùyuàn shíjiān jūn bù chāoguò 5 tiān.
所有病人的住院时间均不超过5天。
Tất cả bệnh nhân tại bệnh viện thời gian không được vượt quá 5 ngày.

17 吵/chǎo làm ồn
Wǒ bù kěyǐ chǎo, yīng’ér zài shuìjiào.
我不可以吵,婴儿在睡觉。
tôi không thể làm ồn, con đang ngủ .

18 成功/chénggōng thành công
Bù nǔlì de rén, yǒngyuǎn bùhuì chénggōng.
不努力的人,永远不会成功。
Người không nỗ lực vĩnh viễn sẽ không thành công.

19 成为/chéngwéi trở thành
Wǒ xiǎng yào chéngwéi yī míng yīngyǔ lǎoshī.
我想要成为一名英语老师。
Tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng anh.

20 乘坐/chéngzuò ngồi
Wǒ chūmén tōngcháng chéngzuò gōnggòng jiāotōng gōngjù.
我出门通常乘坐公共交通工具。
Tôi ra ngoài thường di chuyển bằng phương tiện công cộng.

21 吃惊/chījīng ngạc nhiên
Wǒ tīng dào zhège xiāoxi hěn chījīng.
我听到这个消息很吃惊。
Tôi nghe tin tức này liền ngạc nhiên..

22 抽烟/chōuyān hút thuốc
Nǐ jièyì wǒ chōuyān ma?
你介意我抽烟吗?
Bạn có phiền tôi hút thuốc không?

23 出差/chūchāi đi công tác
Wǒ bàba jīngcháng qù měiguó chūchāi.
我爸爸经常去美国出差。
Ba tôi thường xuyên đi công tác tại Mỹ

24 出发/chūfā xuất phát
Lǎoshī shuō:“Zánmen xiànzài jiù chūfā.”
老师说:“咱们现在就出发。”
Thầy giáo nói: chúng ta xuất phát bây giờ nào.

25 打扮/dǎbàn trang điểm
Tā dǎbàn hǎo zhǔnbèi qù cānjiā wǎnhuì.
她打扮好准备去参加晚会。
Cô ấy trang điểm kỹ càng rồi đi tham gia dạ hội.

26 打扰/dǎrǎo  làm phiền
Rúguǒ nǐ qǐ de zǎo, jǐnliàng bùyào dǎrǎo biéren.
如果你起得早,尽量不要打扰别人。
Nếu bạn dậy sớm, cố gắng đừng làm phiền người khác.

27 打印/dǎyìn in
Wǒ xūyào dǎyìn zhè piān lùnwén.
我需要打印这篇论文。
Tôi cần in bài luận văn này.

28 打折/dǎzhé giảm giá
Nà jiā shāngdiàn dǎzhé chūshòu suǒyǒu de fúzhuāng.
那家商店打折出售所有的服装。
Của hàng đó giảm giá tất cả quần áo.

29 打针/dǎzhēn châm, tiêm
Hùshì zhèng mángzhe gěi bìngrén dǎzhēn.
护士正忙着给病人打针。
Y ta đang vội vàng tiêm cho bệnh nhân.

30 戴/dài mang
Nǐ bǎ màozi dài fǎn le.
你把帽子戴反了。
Bạn đem mũ đội ngược rồi.


Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
 
và đây :

http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx
 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung
 


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5041 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5049 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400