Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3

26/02/2014 - 9402 lượt xem

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 3

课 Bài 3

你工作忙吗 ?
Bạn làm việc có bận rộn không?
Are you busy with your work?

 

I. 句子 MẪU CÂU

你 工作 忙 吗 ?      Bạn làm việc có bận rộn không?
nǐ gōngzuò máng ma?         Are you busy with your work?

很忙。你呢 ?      Rất bận. Còn bạn?
Hěn máng. Nǐ ne?      Yes, very much. And you?

我 不太忙。           Tôi không bận lắm
Wǒ bù tài máng.             I am not very busy

你 爸爸, 吗吗 身体好吗?              Sức khỏe ba mẹ bạn có tốt không?
Nǐ bàba, ma ma shēntǐ hǎo ma?          How are your father and mother

 

II. 会话 ĐÀM THOẠI

李:你 好 !
Lǐ: Nǐ hǎo!

张:你 好 !
Zhāng: Nǐ hǎo!

李:你 工作 忙 吗?
Lǐ: Nǐ gōngzuò máng ma?

张:很 忙, 你 呢 ?
Zhāng: Hěn máng, nǐ ne?

李: 我 不太忙。
Lǐ: Wǒ bù tài máng.
 
-----------------------------

大卫 : 您 早 !
Dà wèi: Nín zǎo!

 玛丽: 老师 好!
Mǎlì: Lǎoshī hǎo!

张:   你 们 好!
Zhāng:   Nǐmen hǎo!

大卫 : 老师忙吗?
Dà wèi: Lǎoshī máng ma?

张: 很忙。你们 呢?
Zhāng: Hěn máng. Nǐmen ne?

大卫   : 我 不忙。
Dà wèi   : Wǒ bù máng.

玛丽: 我 也 不 忙。
Mǎlì: Wǒ yě bù máng.

-------------------------------
 
王兰:刘 京 , 你好!
Wáng lán: Liú jīng, nǐ hǎo!

刘 京:你好!
Liú jīng: Nǐ hǎo!

王兰:你爸爸, 妈妈 身体好吗?
Wáng lán: Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma?
 
刘 京: 他们都很好。 谢谢!
Liú jīng: Tāmen dōu hěn hǎo. Xièxiè!




CHÚ THÍCH 

”你呢?“  “Còn bạn?"

Đặt câu hỏi tiếp theo một ý đã nói ra trước đó. Ví dụ trong câu 我很忙,你呢? (Tôi rất bận, còn bạn), 你呢 có nghĩa là 你忙吗? ( Bạn có bận không)

Còn trong 我身体很好,你呢? (Tôi rất khỏe,còn bạn?) , 你呢? có nghĩa là 你身体很好?(Bạn có khỏe không?)


III. 生词 TỪ MỚI
 

1 工作 gōngzuò công tác Làm việc; công việc
2 máng mang Bận
3 ne  ni (trợ từ nghi vấn)
4 bất không
5 tài thái Rất, lắm, quá
6 lèi Lụy Mệt
7 哥哥 gēgē Ca ca Anh trai
8 姐姐 jiějiě Thư thư Chị gái
9 弟弟 dìdì Đệ đệ Em trai
10 妹妹 mèimei Muội muội Em gái
11 yuè Nguyệt Trăng; tháng
12 明天 míngtiān Minh thiên Ngày mai
13 今年  jīnnián Kim niên Năm nay
14 零(〇) líng (líng) Linh Số không, lẻ
15 nián Niên Năm
16 明年 míngnián Minh niên Năm tới, sang năm, năm sau



IV. 语音 NGỮ ÂM

1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )

韵母
Vận mẫu ( vần )
ua uo uai uei
(-ui)
uan uen
(-un)
uang ueng
üe üan ün      


V. 语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM

1. 辨音 Phân biệt âm

zhǔxí(主席) chūxí(出席)
shàng chē(上车)          shàngcè(上策)
shēngchǎn(生产)         zēngchǎn(增产)
huádòng(滑动) huádòng(滑动)
xīn qiáo(新桥)          xīn qiú(新球)
tuīxiāo(推销)          tuìxiū(退休)

2. Phân biệt thanh điệu

càizǐ(菜子)         cáizǐ(才子)
tóngzhì(同志)         tǒngzhì(统治)
héshuǐ(河水)   hē shuǐ(喝水)
xìqǔ(戏曲) xīqǔ(吸取)
huíyì(回忆)         huìyì(会议)

3. “er” 和儿化韵 “er” và vần cuốn lưỡi

értóng(儿童) nǚ'ér 女儿)
ěrduo(耳朵) èrshí(二十)
yīhuìr(一会儿) yīdiǎnr(一点儿)
yīxiàr(一下儿) yǒudiǎnr(有点儿)
huār(花儿) wánr玩儿)
xiǎo háir(小孩儿 bīnggùnr(冰棍儿)


 phần mềm học tiếng trung quốc

Nếu bạn cảm thấy học trên mạng là chưa đủ , thì  trân trọng kính mời bạn đến trực tiếp học tại trung tâm
Trung tâm chúng tôi cam kết là trung tam day tieng trung uy tin nhất tại Hà Nội
Xin cảm ơn
PHẠM DƯƠNG CHÂU - TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
Hotline: 09.4400.4400 - 09.8595.8595
    
 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400