Nội dung trong bài 2 sẽ giúp chúng ta cách đọc hiểu của số đếm trong tiếng Trung, từ 1 đến 10, hàng chục, trăm, nghìn, vạn, triệu... Các bạn nhấn vào biểu tượng loa để nghe nhé.
	 
	1. Từ vựng ( từ 1-10)
	
		
			| STT | Tiếng trung (Phổn thể / Giản thể) | Phiên âm | Cách đọc tiếng Việt | Nghĩa | 
		
			| 1 | 一/ 一 | Yī | Y | 1 | 
		
			| 2 | 二/ 二 | Èr | Ơ | 2 | 
		
			| 3 | 三/三 | Sān | Xan | 3 | 
		
			| 4 | 四/ 四 | Sì | Xư | 4 | 
		
			| 5 | 五/五 | Wǔ | Ủ | 5 | 
		
			| 6 | 六/六 | Liù | Liêu | 6 | 
		
			| 7 | 七/七 | Qī | Chi | 7 | 
		
			| 8 | 八/八 | Bā | Ba | 8 | 
		
			| 9 | 九/九 | Jiǔ | Chiểu | 9 | 
		
			| 10 | 十/十 | Shí | Sứ | 10 | 
	
	2. Số tròn chục
	 
	Số đếm + 十 (shí / sứ)
	 
	VD:  二十 (Èrshí – Ơ sứ  ):  20 
	 
	三十   (Sānshí – xan sứ ) : 30
	
	四十  (Sìshí- xư sứ )   :  40   …… 
	 
	3. Các số từ 21-99 
	Số đếm + 十( shí)+ số đếm 
	 
	VD:  21 :    二十一  (Èrshíyī - Ơ sứ y )
	24:  二十四 (Èrshísì - Ơ sứ xư)
	34:  三十四 (Sānshísì -Xan sứ xư )
	36: 三十六 (Sānshíliù - Xan sứ liêu ) 
	 
	4. Số hàng trăm , nghìn , vạn , triệu
	  
	百 (Bǎi ): Trăm
	
	VD:  五百  (Wǔbǎi- ú pải ): 500
	五百零八 (Wǔbǎi líng bā- ú pải lính ba ): 508 
	 
	千 ( Qiān) : Nghìn
	
	VD:  三千六百八十(Sānqiān liùbǎi bāshí – xan tren liêu bải ba sứ ): 3680
	五千六百(Wǔqiān liùbǎi- ủ chen liêu pải): 5600 
	 
	万 (Wàn):  Vạn 
	
	VD:  一万( Yíwàn – ý goan ): 10000 
	一万零四百 (Yíwànlíngsìbǎi – ý goan lính xư pải ) : 10400 
	 
	百万 /bǎi wàn/ : triệu 
	
	VD:  一百万 (Yì bǎi wàn - y pải goan):1000000   
	 
	三百五十万 (Sānbǎi wǔshí wàn - xan pải ủ sứ goan) : 3500000 
	 
	千万 /qiān wàn/ : chục triệu
	
	VD: 一千万 (Yìqiān wàn - y chen goan ): 10000000
	四千五百万(Sìqiān wǔbǎi wàn - sư chen ú pải goan): 45000000 
	 
	Số đếm + 百 / 千 /  百万 / 千万 
	 
	Lưu ý : Khi nói số có 3 chữ số, số hàng chục là từ 11 đến 19 phải thêm /yi/
	
	VD:  113 : 一百一十三  ( Yībǎi yīshísān - Y pải y sứ xan)   
	* Không nói : y bải sứ xan  
	 
	212:  两百一十二 (Liǎng bǎi yīshí'èr - Léng pải y sứ ơ )
	*Không nói : léng bải sứ ơ .  
	 
	Luyện đọc các số sau :  
	 
	190. 000.000 
	500.000 
	53.500.000 
	203.000