Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học tiếng Trung cấp tốc thương mại: Bài 4 - Mua bán quần áo

07/06/2019 - 4931 lượt xem
第四课:买卖衣服

BÀI 4: MUA BÁN QUẦN ÁO

Trong bài học này chúng ta sẽ học cách giới thiệu và hỏi các sản phẩm bằng tiếng Trung. Các mẫu câu về mua bán quần áo. Mỗi câu đều có chữ giản thể, chữ phổn thể, phiên âm, âm bồi và nghĩa.

I.TỪ VỰNG




STT Tiếng trung (Phổn thể / Giản thể) Phiên âm Cách đọc Nghĩa của từ
1 推薦
-------
推荐

 
tuījiàn Thuây chen đề xuất
2 面料
-------
面料 

 
miànliào men leo vải
3
-------

 
phu chi trả, trả
4 知道
-------
知道

 
zhīdào trư tao biết
5 抱歉
-------
抱歉

 
bàoqiàn pao tren xin lỗi
6
-------

 
zài chai lại
7 打折
-------
打折

 
dǎzhé tả trứa giảm giá
8 適合
-------
适合

 
shìhé sư khứa hợp
9 年輕
-------

年轻

 
niánqīng nén chinh Trẻ
10 還可以
-------
还可以

 
hái kěyǐ hái khứa ỷ tạm được
11 搭配
-------
搭配

 
dāpèi ta pây kết hợp
12 有道理
-------
有道理

 
yǒu dàolǐ giẩu tao lỉ có lý
13 可是
-------
可是

 
kěshi khửa sư nhưng
14 多種多樣
-------

多种多样

 
duōzhǒng duōyàng tua trủng tua giang đa dạng
15 時髦
-------
时髦

 
shímáo sứ máo thời thượng
16 一共
-------
一共

 
yígòng ý cung tổng cộng
17
-------

 
guì cuây đắt
18 便宜
-------
便宜

 
piányi pén y rẻ
19 新款
-------
新款

 
xīnkuǎn xin khoản mẫu mới
20
-------

 
xíng xính được
21
-------

 
chư lần
22 記得
-------
记得

 
jìdé chi tứa nhớ



II.HỘI THOẠI


 
试衣后)

Shì yī hòu

Sau khi thử đồ 
 
售货员:

小姐這件很適合你。你穿起來很年輕。

小姐这件很适合你。你穿起来很年轻。

Xiǎojiě zhe jiàn hěn shìhé nǐ. Nǐ chuān qǐlái hěn niánqīng.

Xéo chỉa trưa chen hẩn sư hứa nỉ. Nỉ troan chỉ lái hẩn nén chinh.

Chị ơi chiếc này rất hợp với chị. Chị mặc vào trông rất trẻ đấy.
 --------------------------------------------------
玛丽:

我覺得還可以。看起來比較美,可是穿起來不太好看。

我觉得还可以。看起来比较美,可是穿起来不太好看。

Wǒ juéde hái kěyǐ. Kàn qǐlái bǐjiào měi, kěshì chuān qǐlái bú tài hǎokàn.

Ủa chuế tợ hái khứa ỷ. Khan chỉ lái bỉ cheo mẩy, khửa sư troan chỉ lái bú thai hảo khan.

Tôi thấy cũng được. Nhìn thì khá đẹp, nhưng khi mặc vào thì không được đẹp cho lắm.
 --------------------------------------------------
售货员:

是褲子不好搭配。裙子好一點兒吧。

是裤子不好搭配。裙子好一点儿吧。

Shì kùzi bù hǎo dāpèi. Qúnzi hǎo yìdiǎnr ba

Sư khu chự  bu hảo ta pây. Chuýn chự hảo y tẻn ba.  

Đó là do kết hợp với quần không hợp lý. Kết hợp với váy sẽ đẹp hơn đó
-------------------------------------------------- 
玛丽:

有道理。我該穿短裙還是長裙呢?

有道理。我该穿短裙还是长裙呢?

Yǒu dàolǐ. Wǒ gāi chuān duǎn qún háishì cháng qún ne?

Giẩu tao lỉ . Ủa cai choan toản chuýn hái sư cháng chuýn nơ ?

Có lý . Tôi nên mặc một chiếc váy ngắn hay dài đây ?
-------------------------------------------------- 
售货员:

短裙吧。我們店的裙子多種多樣的,很時髦的。你穿幾號?

短裙吧。我们店的裙子多种多样的,很时髦的。你穿几号?

Duǎn qún ba. Wǒmen diàn de qúnzi duōzhǒng duōyàng de, hěn shímáo de. Nǐ chuān jǐ hào?

Toản chuýn ba. Gủa mân ten tợ chuýn chự tua chủng tua giang tợ, hẩn sứ máo tợ. Nỉ troan chỉ hao?

Váy ngắn đi. Váy của cửa hàng chúng tôi đa dạng nhiều mẫu mã, rất thời thượng. Bạn mặc size bao nhiêu?
-------------------------------------------------- 
玛丽:

M號。

M号。

M hào.

M hao.

Size M.
-------------------------------------------------- 
售货员:

你看看這三條吧。

你看看这三条吧。

Nǐ kàn kàn zhè sāntiáo ba.

Nỉ khan khan trưa san théo ba.

Bạn xem thử 3 chiếc này đi.
--------------------------------------------------
玛丽:

那我试试这三条。

那我試試這三条。

Nà wǒ shì shì zhè sān tiáo.

Na ủa sư sư trưa xan théo.

Để tôi thử 3 cái này.
 
(讨价还价)

Tǎojiàhuánjià

Mặc cả 

售货员:

小姐, 合適嗎?

小姐, 合适吗?

Xiǎojiě, héshì ma?

Xéo chỉa, khứa sư ma?

Chị ơi, có vừa không ạ?
--------------------------------------------------
玛丽:

不大不小,正合適。

不大不小,正合适。

Bú dà bù xiǎo, zhèng héshì.

Bú ta bu xẻo, trâng khứa sư.

Không to không nhỏ, rất vừa.
-------------------------------------------------- 
售货员:

這是2019年新款的短裙,做工很精細​​。

这是2019年新款的短裙,做工很精细。

Zhè shì 2019 nián xīnkuǎn de duǎn qún, zuògōng hěn jīngxì​​.

Trưa sư o lính y chiểu nén xin khoản tợ chuýn chự, chua cung khẩn chinh xi.

Đây là mẫu váy ngắn mới của năm 2019, may rất tinh tế tỉ mỉ.
-------------------------------------------------- 
玛丽:

除了黃色以外,這款還有什麼顏色?

除了黄色以外,这款还有什么颜色?

Chúle huángsè yǐwài, zhè kuǎn hái yǒu shén me yánsè?

Trú lợ khoáng sưa ỷ goai, trưa khoản hái giẩu sấn mơ gién xưa?

Ngoài màu vàng ra, mẫu này còn có những màu nào?
-------------------------------------------------- 
售货员:

黑色、紅色、白色和綠色。

黑色、红色、白色和绿色。

Hēisè, hóngsè, báisè hé lǜsè.

khây xưa, khúng xưa, bái xưa hứa luy xưa.

Màu đen, đỏ, trắng và xanh lá.
-------------------------------------------------- 
玛丽:

給我看白色吧。

给我看白色吧。

Gěi wǒ kàn báisè ba.

Cấy ủa khan bái xưa ba.

Cho tôi xem màu trắng với.
-------------------------------------------------- 
售货员:

好的。

好的。

Hǎo de.

Hảo tợ.

Được.
 --------------------------------------------------
玛丽:

我拿一件白色和一件黄色。

我拿一件白色和一件黃色。

Wǒ ná yí jiàn báisè hé yí jiàn huángsè.

Ủa ná ý chen bái xưa hứa ý chen hoáng xưa.

Tôi lấy 1 chiếc màu trắng và 1 chiếc màu vàng.
-------------------------------------------------- 
這些一共多少錢?

这些一共多少钱?

Zhèxiē yīgòng duōshǎo qián?

Trưa xia ý cung tua sảo chén ?

Tổng cộng chỗ này bao nhiêu tiền ?
-------------------------------------------------- 
售货员:

一共600塊。

一共600块。

Yígòng 600 kuài.

Ý cung liêu bải khoai.

Tổng cộng 600 đồng.
-------------------------------------------------- 
玛丽:

太貴了。便宜一點兒吧。 500塊怎麼樣?

太贵了。便宜一点儿吧。500块怎么样?

Tài guìle. Piányi yìdiǎnr ba. 500 kuài zěnme yàng?

Thai guây lơ. Pén y y tẻn pa. Ú pải khoai chẩn mơ giang?

Đắt quá . Bớt chút đi, 500 đồng thế nào ?
-------------------------------------------------- 
售货员:

不行,這是最新款的,500塊太少了。

不行,这是最新款的,500块太少了。

Bùxíng, zhè shì zuìxīn kuǎn de,500 kuài tài shǎole.

Bu xính, trưa sư chuây xin khoản tợ, ú bải khoai thai sảo lợ.

Không được, đây là mẫu mới nhất, 500 nghìn thì rẻ quá.
-------------------------------------------------- 
玛丽:

我買兩件,可以打折嗎?

我买两件,可以打折吗?

Wǒ mǎi liǎng jiàn, kěyǐ dǎzhé ma?

Ủa mái lẻng chen, khứa ỷ tả trứa ma?

Tôi mua hai chiếc, có thể giảm giá không?
--------------------------------------------------
售货员:

你是第一次來我店買的,我給你打9折。一共540塊。

你是第一次来我店买的,我给你打9折。一共540块。

Nǐ shì dì yí cì lái wǒ diàn mǎi de, wǒ gěi nǐ dǎ 9 zhé. Yígòng 540 kuài.

Nỉ sư ti ý chư lái ủa ten mải tợ, ủa cấy nỉ tá chiểu trứa. Ý cung ú bải sư sứ khoai.

Bạn lần đầu tới cửa hàng mua đồ, tôi giảm giá 10% cho bạn. Tổng cộng 540 đồng.
-------------------------------------------------- 
玛丽:

太好了,謝謝你,給你錢。

太好了,谢谢你,给你钱。

Tài hǎole, xièxiè nǐ, gěi nǐ qián.

Thai hảo lợ, xia xịa nỉ, cấy nỉ chén.

Tốt quá, cảm ơn bạn, gửi bạn tiền.
-------------------------------------------------- 
售货员

这是600块,找你60块。

这是600块,找你60块。

Zhè shì 600 kuài, zhǎo nǐ 60 kuài.

Trưa sư liêu bải khoai, tráo nỉ liêu sứ khoai.

Đây là 600 đồng, trả lại bạn 60 đồng.
-------------------------------------------------- 
玛丽:

謝謝。再見。

谢谢。再见。

Xièxie. Zàijiàn.

Xia xịa, Chai chen.

Cảm ơn. Tạm biệt.
-------------------------------------------------- 
售货员:

再見。下次記得來買吧。

再见。下次记得来买吧。

Zàijiàn. Xià cì jìdé lái mǎi ba.

Chai chen. Xi-a chư chi tứa lái mải ba.

Bye. Lần sau bạn nhớ lại ghé mua nhé.
 



III.MẪU CÂU



 
你要買什麼?

你要买什么?

Nǐ yàomǎi shénme?

Nỉ giao mải sấn mơ?

Bạn muốn mua gì?
-------------------------------------------------- 
你們店有羽絨服嗎?

你们店有羽绒服吗?

Nǐmen diàn yǒu yǔróngfú ma?

Nỉ mân ten giấu ủy rúng phú ma?

Cửa hàng các bạn có áo lông vũ không?
-------------------------------------------------- 
這件毛衣耐穿嗎?

这件毛衣耐穿吗?

Zhè jiàn máoyī nài chuān ma?

Trưa chen máo y nai troan ma?

Cái áo len này mặc bền không?
--------------------------------------------------
這是新款,你看看吧。

这是新款,你看看吧。

Zhè shì xīnkuǎn, nǐ kàn kan ba.

Trưa sư xin khoản, nỉ khan khan ba.

Đây là mẫu mới, bạn xem đi.
-------------------------------------------------- 
我要看毛衣。

我要看毛衣。

Wǒ yào kàn máoyī.

Ủa giao khan máo y.

Tôi muốn xem áo len.
-------------------------------------------------- 
這件多少錢?

这件多少钱?

Zhè jiàn duōshǎo qián?

Trưa chen tua sảo chén?

Cái này bao nhiêu tiền?
-------------------------------------------------- 
一千塊。

一千块。

Yìqiān kuài.

Y chen khoai.

1000 đồng.
-------------------------------------------------- 
太貴了,便宜一點兒吧。

太贵了,便宜一点儿吧。

Tài guìle, piányi yìdiǎnr ba.

Thai quây lợ, pén y y tẻn ba.

Đắt quá, rẻ hơn 1 chút đi.
-------------------------------------------------- 
可以再便宜一點兒嗎?

可以再便宜一点儿吗?

Kěyǐ zài piányi yìdiǎnr ma?

Khứa ỷ chai pén y y tẻn ma?

Có thể lại rẻ thêm một chút nữa không?
-------------------------------------------------- 
你們店有便宜一點儿的嗎?

你们店有便宜一点儿的吗?

Nǐmen diàn yǒu piányi yìdiǎnr de ma?

Nỉ mân ten giẩu pén y y tẻn tợ ma ?

Cửa hàng các bạn có cái rẻ hơn không?
-------------------------------------------------- 
不,這件已經打折了。

不,这件已经打折了。

Bù, zhè jiàn yǐjīng dǎzhéle.

Pu, trưa chen ỷ chinh tả trứa lợ.

Không, chiếc này đã giảm giá rồi.
-------------------------------------------------- 
白色我個人比較喜歡。

白色我个人比较喜欢。

Báisè wǒ gèrén bǐjiào xǐhuān.

Pái xưa ủa cưa rấn pỉ cheo xỉ hoan.

Cá nhân tôi khá là thích màu trắng.
-------------------------------------------------- 
你第一次來我們店,我給你打8折。

你第一次来我们店,我给你打8折。

Nǐ dì yí cì lái wǒmen diàn, wǒ gěi nǐ dǎ 8 zhé.

Nỉ ti ý chư lái ủa mân ten, ủa cấy nỉ tả pa trứa.

Bạn là lần đầu đến với cửa hàng chúng tôi, tôi giảm giá 20% cho bạn.
-------------------------------------------------- 
300 塊,太少了,不賣。

300 块,太少了,不卖。

300 kuài, tài shǎole, bú mài.

Xan pải khoai, thai sảo lợ, pú mai.

300 đồng, ít quá, không bán.
-------------------------------------------------- 
 請您再說一遍好嗎?

请您再说一遍好吗?

Qǐng nín zài shuō yíbiàn hǎo ma?

Trỉnh nín chai sua ý pen hảo ma?

Bạn có thể nói lại một lần nữa được không ạ?
-------------------------------------------------- 
抱歉,您說什麼?

歉,您说什么?

Bàoqiàn, nín shuō shénme?

Bao chen, nín sua sấn mơ?

Xin lỗi, bạn nói gì ạ?
-------------------------------------------------- 
請您說慢一點儿。

请您说慢一点儿。

Qǐng nín shuō màn yìdiǎnr.

Trỉnh nín sua man y tẻn.

Phiền anh nói chậm lại một chút.


HỌC TIẾP : BÀI 5 - MÀU SẮC KÍCH CỠ
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400