Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Một số chữ tượng hình trong tiếng trung (ST)

08/12/2013 - 19087 lượt xem

Ở bài viết này mình sẽ chia sẻ với các bạn một số chỗ tượng hình của tiếng Trung mà mình biết, chúc các bạn tìm được niềm vui khi học tiếng trung

 

Chữ :  
Phát âm: chē 
Nghĩa Hán Việt : xa 
Nghĩa: xe, xe cộ 

Hình ảnh 

Chữ :  
Phát âm: dà 
Nghĩa Hán Việt : Đại 
Nghĩa : lớn, to 
vidu: 
大人 (dà rén ) => đại nhân 
大哥 ( dà gē ) => đại ca 
很大 ( hěn dà ) => rất to, rất lớn 


Hình ảnh


Chữ :長 
Phát âm : zhǎng , cháng 
Nghĩa Hán Việt : trường ,trưởng 
Nghĩa : trường, dài , trưởng 
Vidu : 
長生不老 ( zhǎng shēng bú lǎo ) trường sinh bất lão 
長輩 ( zhǎng bèi ) Trưởng bối 
萬里長城 ( wàn lǐ zhǎng chéng )
 

Hình ảnh

Chữ :  
Phát âm : fù 
Nghĩa Hán Việt : Phụ 
Nghĩa : cha, bố 
Vidu : 
父親 ( fù qīn ) phụ thân 
父王 ( fù wáng ) phụ vương
 

Hình ảnh

Chữ :  
Phát âm :  
Nghĩa Hán Việt : Mẫu 
Nghĩa : mẹ 
Vidu : 
母子連心 (mǔ zǐ lián xīn ) thành ngữ chỉ tình mẹ con nối liền khúc ruột 
母后 ( mǔ hòu) mẫu hậu 
母親 ( mǔ qīn) mẫu thân 


Hình ảnh 

Chữ :  
Phát âm : xiàng 
Nghĩa Hán Việt : Tượng ( trong bàn cờ có quân Tượng ) 
Nghĩa : con voi 
Vidu : 
大象 ( dà xiàng ) đại tượng->chỉ con voi. vì con voi rất to lớn, nên khi gọi chúng ta thường gọi là 大象 
盲人模象 (máng rén mó xiàng ) thầy bói xem voi
 

Hình ảnh 

 

 


Chữ :  
Phát âm : ér 
Nghĩa Hán Việt : Nhi 
Nghĩa : trẻ con 
Vidu : 
兒童 ( ér tóng ) nhi đồng 
紅孩兒 ( hóng hái ér ) Hồng Hài Nhi trong phim Tây Du Ký
 

Hình ảnh

Chữ : 虎 
Phát âm :  
Nghĩa Hán Việt : hổ 
Nghĩa : hổ, con hổ 
Vidu : 調虎離山 
( diào hǔ lí shān ) điệu hổ li sơn 

Hình ảnh


Chữ : 龍 
Phát âm : lóng 
Nghĩa Hán Việt : Long 
Nghĩa : rồng, con rồng, long 
Vidu : 
龍袍 (lóng páo) Long bào -> áo vua mặc 
龍體 (lóng tǐ) -> Long thể 
龍飛鳳舞 (lóng fēi fèng wǔ) rồng bay phượng múa 

Hình ảnh
 

Chữ : 馬 
Phát âm : mǎ 
Nghĩa Hán Việt : mã 
Nghĩa : mã, con ngựa 
Vidu : 
馬到成功 ( mǎ dào chéng gōng ) mã đáo thành công 
 

Hình ảnh

Chữ : 牛 
Phát âm : niú 
Nghĩa Hán Việt : ngưu 
Nghĩa : con bò 
Vidu : 
牛魔王 ( niú mó wáng ) Ngưu Ma Vương ( bố của Hồng Hài Nhi trong phim tây Du Ký ) 
牛肉 (niú ròu) thịt bò 
水牛 (shuǐ niú ) chỉ con trâu 


Hình ảnh

Chữ : 魚 
Phát âm : yú 
Nghĩa Hán Việt : ngư 
Nghĩa : cá, con cá 
Vidu : 
三天打魚兩天曬網 (sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng) 3 ngày đánh cá thì 2 ngày phơi lưới, chỉ sự lười nhát 
生魚片 (shēng yú piàn) món cá sống ở Nhật Bản 


Hình ảnh

Chữ : 鳥 
Phát âm : niǎo 
Nghĩa Hán Việt : điểu 
Nghĩa : chim, chỉ loài chim nói chung 
Vidu : 
鴕鳥 (tuó niǎo ) chim đà điểu 

Hình ảnh

Chữ : 羊 
Phát âm : yáng 
Nghĩa Hán Việt : Dương 
Nghĩa : dương, con dê 
Vidu : 
羊肉 (yáng ròu ) thịt dê 

Hình ảnh

Chữ : 刀 
Phát âm : dāo 
Nghĩa Hán Việt : Đao 
Nghĩa : dao, con dao 
Vidu : 
一刀兩段 ( yī dāo liǎng duàn ) một nhát làm 2, chỉ sự dứt khoát 

Hình ảnh

Chữ : 巾 
Phát âm : jīn 
Nghĩa Hán Việt : cân 
Nghĩa : cái khăng 
Vidu : 
毛巾 (máo jīn) khăn mặt 

Hình ảnh

Chữ : 門 
Phát âm : mén 
Nghĩa Hán Việt : môn 
Nghĩa : cửa, cánh cửa 
Vidu : 
隨手關門 (suí shǒu guān mén ) tiện tai đóng cửa 

Hình ảnh

PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung địa chỉ học tiếng trung tại hà nội

Địa chỉ:
Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595 - 09.6585.6585
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Về Ẩm Thực
30/10/2024 - 535 lượt xem
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thời Trang
30/10/2024 - 534 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400