Ở bài viết này mình sẽ chia sẻ với các bạn một số chỗ tượng hình của tiếng Trung mà mình biết, chúc các bạn tìm được niềm vui khi học tiếng trung
Chữ : 車
Phát âm: chē
Nghĩa Hán Việt : xa
Nghĩa: xe, xe cộ
Chữ : 大
Phát âm: dà
Nghĩa Hán Việt : Đại
Nghĩa : lớn, to
vidu:
大人 (dà rén ) => đại nhân
大哥 ( dà gē ) => đại ca
很大 ( hěn dà ) => rất to, rất lớn

Chữ :長
Phát âm : zhǎng , cháng
Nghĩa Hán Việt : trường ,trưởng
Nghĩa : trường, dài , trưởng
Vidu :
長生不老 ( zhǎng shēng bú lǎo ) trường sinh bất lão
長輩 ( zhǎng bèi ) Trưởng bối
萬里長城 ( wàn lǐ zhǎng chéng )

Chữ : 父
Phát âm : fù
Nghĩa Hán Việt : Phụ
Nghĩa : cha, bố
Vidu :
父親 ( fù qīn ) phụ thân
父王 ( fù wáng ) phụ vương

Chữ : 母
Phát âm : mǔ
Nghĩa Hán Việt : Mẫu
Nghĩa : mẹ
Vidu :
母子連心 (mǔ zǐ lián xīn ) thành ngữ chỉ tình mẹ con nối liền khúc ruột
母后 ( mǔ hòu) mẫu hậu
母親 ( mǔ qīn) mẫu thân
Chữ : 象
Phát âm : xiàng
Nghĩa Hán Việt : Tượng ( trong bàn cờ có quân Tượng )
Nghĩa : con voi
Vidu :
大象 ( dà xiàng ) đại tượng->chỉ con voi. vì con voi rất to lớn, nên khi gọi chúng ta thường gọi là 大象
盲人模象 (máng rén mó xiàng ) thầy bói xem voi

Chữ : 兒
Phát âm : ér
Nghĩa Hán Việt : Nhi
Nghĩa : trẻ con
Vidu :
兒童 ( ér tóng ) nhi đồng
紅孩兒 ( hóng hái ér ) Hồng Hài Nhi trong phim Tây Du Ký

Chữ : 虎
Phát âm : hǔ
Nghĩa Hán Việt : hổ
Nghĩa : hổ, con hổ
Vidu : 調虎離山 ( diào hǔ lí shān ) điệu hổ li sơn

Chữ : 龍
Phát âm : lóng
Nghĩa Hán Việt : Long
Nghĩa : rồng, con rồng, long
Vidu :
龍袍 (lóng páo) Long bào -> áo vua mặc
龍體 (lóng tǐ) -> Long thể
龍飛鳳舞 (lóng fēi fèng wǔ) rồng bay phượng múa

Chữ : 馬
Phát âm : mǎ
Nghĩa Hán Việt : mã
Nghĩa : mã, con ngựa
Vidu :
馬到成功 ( mǎ dào chéng gōng ) mã đáo thành công

Chữ : 牛
Phát âm : niú
Nghĩa Hán Việt : ngưu
Nghĩa : con bò
Vidu :
牛魔王 ( niú mó wáng ) Ngưu Ma Vương ( bố của Hồng Hài Nhi trong phim tây Du Ký )
牛肉 (niú ròu) thịt bò
水牛 (shuǐ niú ) chỉ con trâu

Chữ : 魚
Phát âm : yú
Nghĩa Hán Việt : ngư
Nghĩa : cá, con cá
Vidu :
三天打魚兩天曬網 (sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng) 3 ngày đánh cá thì 2 ngày phơi lưới, chỉ sự lười nhát
生魚片 (shēng yú piàn) món cá sống ở Nhật Bản

Chữ : 鳥
Phát âm : niǎo
Nghĩa Hán Việt : điểu
Nghĩa : chim, chỉ loài chim nói chung
Vidu :
鴕鳥 (tuó niǎo ) chim đà điểu

Chữ : 羊
Phát âm : yáng
Nghĩa Hán Việt : Dương
Nghĩa : dương, con dê
Vidu :
羊肉 (yáng ròu ) thịt dê

Chữ : 刀
Phát âm : dāo
Nghĩa Hán Việt : Đao
Nghĩa : dao, con dao
Vidu :
一刀兩段 ( yī dāo liǎng duàn ) một nhát làm 2, chỉ sự dứt khoát

Chữ : 巾
Phát âm : jīn
Nghĩa Hán Việt : cân
Nghĩa : cái khăng
Vidu :
毛巾 (máo jīn) khăn mặt

Chữ : 門
Phát âm : mén
Nghĩa Hán Việt : môn
Nghĩa : cửa, cánh cửa
Vidu :
隨手關門 (suí shǒu guān mén ) tiện tai đóng cửa

PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung địa chỉ học tiếng trung tại hà nội
Địa chỉ:
Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595 - 09.6585.6585