Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ pháp bài 71 - tiengtrung.vn

16/04/2015 - 9540 lượt xem

Cách dùng từ bài 71

第七十一课: 词语用法



  Cùng học tiếng trung qua bài hát 

(一)不管(连)cho dù, bất kể, bất luận (liên từ)

常与“都”连用。“不管…都(也)…”表示在任何条件下结果或结论都不会改变。
Thường dùng với “都”. “不管…都(也)…”biểu thị trong bất cứ điều kiện gì, kết quả hoặc kết luận cũng đều không thay đổi.
(1)      他不管怎么忙,每天都要看报。Tā bùguǎn zěnme máng, měi tiān dōu yào kàn bào.
(2)      不管花多长时间,也要把这件事情搞清楚。Bùguǎn huā duō cháng shíjiān, yě yào bǎ zhè jiàn shìqíng gǎo qīngchu.
(3)      明天不管下不下雨,我都去。Míngtiān bùguǎn xià bú xià yǔ, wǒ dōu qù.
 
(二)难为(动)cảm phiền, phiền; làm khó; thật là khó (động từ)

1.   使人感到困难,不知道怎么办。Khiến cho người ta cảm thấy khó khăn, không biết làm thế nào.
(1)      别难为她了,她真的不会跳舞。Bié nánwéi tā le, tā zhēn de bú huì tiàowǔ.
(2)      让我作诗,这简直是难为我。Ràng wǒ zuò shī, zhè jiǎnzhí shì nánwéi wǒ.
(3)      她不想告诉你,你还问,这不是难为她吗?Tā bù xiǎng gàosù nǐ, nǐ hái wèn, zhè bú shì nánwéi tā ma?
2.   当别人做了不容易做的事时,可以用“难为”。Khi để người khác làm một việc không dễ làm, có thể dùng “难为”.
(4)      我这两年在国外工作,家里的老人、孩子都靠妻子一人照顾,真是难为她了。Wǒ zhè liǎng nián zài guówài gōngzuò, jiā lǐ de lǎorén, háizi dōu kào qīzi yì rén zhàogù, zhēnshi nánwéi tā le.
(5)      孩子们步行了这么远,够难为他们的。Háizimen bùxíng le zhème yuǎn, gòu nánwéi tāmen de.
 
(三)又(副)lại, vừa...lại (phó từ)

表示几个动作、状态、情况累积在一起。Biểu thị mấy động tác, trạng thái, tình huống dồn lại với nhau.
(1)      这孩子聪明、活泼、脾气又好,所以同学们都很喜欢她。Zhè háizi cōngmíng, huópō, píqì yòu hǎo, suǒyǐ tóngxuémen dōu hěn xǐhuan tā.
(2)      那天他很生气,晚上又喝了一点儿酒,结果半夜就犯了心脏病。Nà tiān tā hěn shēngqì, wǎnshang yòu hē le yìdiǎnr jiǔ, jiéguǒ bànyè jiù fàn le xīnzàngbìng.
(3)      我想去又不想去,还没决定。Wǒ xiǎng qù yòu bù xiǎng qù, hái méi juédìng.
 
(四)还(副)không ngờ (phó từ)

表示出乎预料,有赞叹的口气。Biểu thị điều vượt ra ngoài dự liệu, có khẩu khí khen ngợi.
(1)      下这么大雪,没想到你还来了。Xià zhème dà xuě, méi xiǎngdào nǐ hái lái le.
(2)      我们都认为这颗葡萄树没有什么希望了,没想到它活下来了,还结了这么多葡萄。Wǒmen dōu rènwéi zhè kē pútáo shù méi yǒu shénme xīwàng le, méi xiǎngdào tā huó xiàlai le, hái jiē le zhème duō pútáo.
(3)      这么难的考题,他还做出来了,真不容易。Zhème nán de kǎotí, tā hái zuò chūlai le, zhēn bù róngyì.
 
(五) 亲手(副)tự tay (phó từ)

“亲”表示“亲自”。“亲”和表示身体部位的名词“眼”、“口”、“耳”结合,可组成“亲身”、“亲眼”、“亲口”、“亲耳”等副词,常用来强调事情的真实性,或者强调对某事重视。
“亲”biểu thị ý nghĩa đích thân làm việc gì đó. “亲”kết hợp với các danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể như “眼”,“口”,“耳”, có thể tạo thành các phó từ“亲身”(tự thân) ,“亲眼”(tự thấy),“亲口”(tự nói) ,“亲耳”(tự nghe thấy) v.v..., thường dùng để nhấn mạnh tính chân thực của sự việc, hoặc nhấn mạnh sự coi trọng một sự việc nào đó.
(1)      我临来中国前,妈妈亲手为我织了这件毛衣。Wǒ lín lái Zhōngguó qián, māma qīnshǒu wèi wǒ zhī le zhè jiàn máoyī.
(2)      这件事是我亲眼看见的。Zhè jiàn shì shì wǒ qīnyǎn kàn jiàn de.
(3)      他亲口给我讲了那件事的经过。Tā qīnkǒu gěi wǒ jiǎng le nà jiàn shì de jīngguò.
(4)      这位老人亲身经历了那次战争。Zhè wèi lǎorén qīnshēn jīnglì le nà cì zhànzhēng.
此外还有“亲自” 、“亲笔”等。Ngoài ra còn có “亲自”(tự mình, đích thân) ,“亲笔”(chính tay viết) ,v.v...
(5)      这是最近发现的一篇鲁迅亲笔写的文章。Zhè shì zuìjìn fāxiàn de yì piān Lǔxùn qīnbǐ xiě de wénzhāng.
(6)      医院院长亲自为小王做了手术。Yīyuàn yuànzhǎng qīnzì wèi Xiǎo Wáng zuò le shǒushù.
 
(六)可(前缀、助动)có thể (tiền tố, trợ động từ)

1.   可 + 动。可 + động từ
表示应该、可以。Biểu thị nên, có thể.
与表示心里状态的单音动词组合成形容词:可亲、可敬、可气、可喜、可怕、可恶、可疑、可爱、可笑、可乐、可怜等。
Kết hợp cùng với động từ đơn âm biểu thị trạng thái tâm lý, làm thành hình dung từ: 可亲 , 可敬, 可气, 可喜, 可怕, 可恶, 可疑, 可爱, 可笑, 可乐, 可怜, v.v...
与少数单音节动词组合成:可靠、可取、可行...
Kết hợp với một số động từ đơn âm tiết tạo thành: 可靠, 可取, 可行, ...
2.   可 + 名。可 + danh từ
表示适合。构成形容词:可意、可口、可身、可体等。
Biểu thị sự thích hợp, tạo thành các hình dung từ: 可意, 可口, 可身, 可体, v.v...
3.   表示值得。多用于“可 + 动词 + 的”Biểu thị đáng, nên. Thường dùng trong cụm “可 + động từ + 的”
(1)      我没有什么可说的。Wǒ méi yǒu shénme kě shuō de.
(2)      北京可参观的地方很多。Běijīng kě cānguān de dìfang hěn duō.
(3)      这些书没什么可看的。Zhèxiē shū méi shénme kě kàn de.
 
(七)动词 + 起来 Động từ + 起来

“起来”作一些动词的补语,表示聚拢、合拢。
“起来”làm bổ ngữ cho một số động từ, biểu thị sự tập trung, hợp lại.
(1)      请把这些东西包起来。Qǐng bǎ zhèxiē dōngxi bāo qǐlai.
(2)      这些钱不用就先存起来。Zhèxiē qián búyòng jiù xiān cún qǐlai.
(3)      快把桌子上的东西收起来。Kuài bǎ zhuōzi shang de dōngxi shōu qǐlai.
 
(八)再说(2)vả lại, hơn nữa (2)

表示进一步地说明,补充另一个理由。
Biểu thị nói rõ thêm nữa, bổ sung thêm một lý do khác.
(1)      已经很晚了,现在给他打电话不合适,再说他也不一定在。Yǐjīng hěn wǎn le, xiànzài gěi tā dǎ diànhuà bù héshì, zàishuō tā yě bù yídìng zài.
(2)      现在去,银行可能已经关门了,再说还下着雨呢。Xiànzài qù, yínháng kěnéng yǐjīng guānmén le, zàishuō hái xiàzhe yǔ ne.
(3)      以后再买吧,再说又不着急用。Yǐhòu zài mǎi ba, zàishuō yòu bù zháojí yòng.




Nâng cao trình độ tiếng trung với trung tâm dạy tiếng trung uy tín tại hà nội

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17175 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400