Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ pháp bài 79 - tiengtrung.vn

16/04/2015 - 5565 lượt xem
Chủ biên: Phạm Dương Châu
Website: tiengtrung.vn


Cách dùng từ bài 79

第七十九课:词语用法



(一)将(副)

表示动作或情况不久就会发生。用于书面。
Biểu thị động tác hoặc tình huống không lâu thì phát sinh. Dùng trong văn viết.
(1)      他们将在明天下午出发。Tāmen jiàng zài míngtiān xiàwǔ chūfā.
(2)      今年七月他将结束在中国四年的学习生活。Jīnnián qī yuè tā jiāng jiéshù zài zhōngguó sì nián de xuéxí shēnghuó.
(3)      他为人民所做的一切,人民将永远不会忘记。Tā wéi rénmín suǒ zuò de yīqiè, rénmín jiāng yǒngyuǎn bù huì wàngjì.
(4)      在绿色夏令营的这一月,将是我一生都不会忘记的。Zài lǜsè xiàlìngyíng de zhè yī yuè, jiāng shì wǒ yīshēng dōu bù huì wàngjì de.

(二)曾经(副)đã từng (phó từ)

表示从前有过某种行为或情况。
Biểu thị từ trước đã trải qua một hành vi hoặc tình huống nào đó.
(1)      他们俩个曾经到欧洲考察环境保护的情况。Tāmen liǎ gè céngjīng dào ōuzhōu kǎochá huánjìng bǎohù de qíngkuàng.
(2)      来中国以前,他曾经学过几个月汉语。Lái zhōngguó yǐqián, tā céngjīng xuéguò jǐ gè yuè hànyǔ.
(3)      今年夏天的温度曾经达到过37度。Jīnnián xiàtiān de wēndù céngjīng dádàoguò 37 dù.
比较:“曾经”与“已经”
So sánh: “曾经”và “已经”
“曾经”表示从前有过某种行为或情况,时间一般不是最近。“已经”表示事情完成,时间一般在不久以前。
“曾经” biểu thị có một hành vi hoặc tình huống nào đó từ trước, thời gian thường không phải gần đây.“已经”biểu thị hoàn thành sự việc, thời gian thường là không lâu trước đây.
(1)      这个博物馆我十年前曾经参观过。Zhège bówùguǎn wǒ shí nián qián céngjīng cānguānguò.
(2)      这个博物馆我昨天已经参观过。Zhège bówùguǎn wǒ zuótiān yǐjīng cānguānguò.
“曾经”所表示的动作或情况现在已结束;“已经”所标示的动作或情况可能还在继续。
Những động tác hoặc tình huống mà “曾经”biểu thị đều đã kết thúc ở hiện tại; những động tác hoặc tình huống mà “已经”biểu thị vẫn có thể đang tiếp tục.
(3)      我曾经在这个大学学习过。Wǒ céngjīng zài zhège dàxué xuéxíguò.
(4)      我已经在这个大学学习三年了。Wǒ yǐjīng zài zhège dàxué xuéxí sān niánle.

Học mà chơi, chơi mà học cùng 
học tiếng trung qua bài hát

(三)在… 下. Trong, tại…

表示条件、情况, 后边说在此条件产生的结果。
Biểu thị điều kiện, tình huống, phần sau nói lên kết quả mà điều kiện đó sinh ra.
(1)      在老师的指导下,我画画儿的水平有了很大的提高。Zài lǎoshī de zhǐdǎo xià, wǒ huà huà er de shuǐpíng yǒule hěn dà de tígāo.
(2)      在朋友的影响下,他也来中国留学了。Zài péngyǒu de yǐngxiǎng xià, tā yě lái zhōngguó liúxuéle.
(3)      在林老师的精心照顾下,我的腿很快就好了。Zài lín lǎoshī de jīngxīn zhàogù xià, wǒ de tuǐ hěn kuài jiù hǎole.

(四)功夫(名)trình độ, công sức, thời gian, bản lĩnh

时间。同“工夫”
Chỉ thời gian, giống “工夫”
(1)      他花了两年功夫才写成这本书。Tā huāle liǎng nián gōngfū cái xiěchéng zhè běn shū.
(2)      有功夫到我家来玩吧。Yǒu gōngfū dào wǒjiā lái wán ba.
(3)      他的书法很有功夫。Tā de shūfǎ hěn yǒu gōngfū.
(4)      他打太极拳的工夫很深。Tā dǎ tàijí quán de gōngfū hěn shēn.

(五)安排(名、动)sắp xếp (danh từ, động từ)

(名)对人和事的处理。
Là danh từ: giải quyết cho người hoặc việc
(1)哪儿的朋友已经给你做了很好的安排,您就放心去吧。Nǎ'er de péngyǒu yǐjīng gěi nǐ zuòle hěn hǎo de ānpái, nín jiù fàngxīn qù ba.
(2)对大会这样的安排,代表们都很满意。Duì dàhuì zhèyàng de ānpái, dàibiǎomen dōu hěn mǎnyì.
(动)Là động từ:
(3)我一个朋友下个月要到你们那儿去,请你帮助安排一下。 wǒ yīgè péngyǒu xià gè yuè yào dào nǐmen nà'er qù, qǐng nǐ bāngzhù ānpái yīxià.
(4)我已经安排人去接她了。Wǒ yǐjīng ānpái rén qù jiē tāle.
(5)客人的吃住都安排好了吗?Kèrén de chī zhù dū ānpái hǎole ma?

(六)彼此(代)hai bên, lẫn nhau (đại từ)

那个人和这个人;双方。
Người này và người kia; hai bên
(1)      朋友之间要彼此信任,互相关心。Péngyǒu zhī jiān yào bǐcǐ xìnrèn, hùxiāng guānxīn.
(2)      我和她刚认识,彼此还不太了解。Wǒ hé tā gāng rènshí, bǐcǐ hái bù tài liǎojiě.
(3)      她们两个很好,不分彼此。Tāmen liǎng gè hěn hǎo, bù fēn bǐcǐ.

(七)必需: cần thiết, cần có

一定要有的,不可少的。Nhất định phải có, không thể thiếu được.
(1)      这几本工具书都是你学汉语必需的,送给你吧。Zhè jǐ běn gōngjù shū dōu shì nǐ xué hànyǔ bìxū de, sòng gěi nǐ ba.
(2)      这是做中国菜必需的材料。Zhè shì zuò zhōngguó cài bìxū de cáiliào.




Chương trình học tiếng trung online dành cho học viên ở xa.

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17191 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400