Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác trong tiếng Trung

09/12/2013 - 3693 lượt xem



Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác

Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác


发现和发觉>动词,都表示开始注意或知道以前没有人知道或注意的事物。 
fā xiàn hé fā jué > dòng cí , dōu biǎo shì kāi shǐ zhù yì huò zhī dào yǐ qián méi yǒu rén zhī dào huò zhù yì de shì wù 。 
发现和发觉 > là động từ, đều biểu thị bắt đầu chú ý hoặc biết đến một sự việc mà trước đó chưa biết hoặc chưa phát hiện. 

Vừa học vừa chơi cùng 
học tiếng trung qua bài hát

1.他走了半天才发现/发觉走错路了。
tā zǒu le bàn tiān cái fā xiàn /fā jué zǒu cuò lù le 。 
anh ấy đi nửa ngày mới biết là đã đi nhầm đường. (走了半天 có nghĩa là đi rất lâu) 

2。她以为躲在这里不容易被别人发现/发觉。 
tā yǐ wéi duǒ zài zhè lǐ bú róng yì bèi bié rén fā xiàn /fā jué 。 
Cô ấy nghĩ rằng chốn ở đây không dễ bị người khác phát hiện

发现>名词,是经过研究找到新事物新发现,重大发现
fā xiàn >míng cí ,shì jīng guò yán jiū zhǎo dào xīn shì wù xīn fā xiàn 、zhòng dà fā xiàn 
发现> danh từ, phát hiện sự vật mới trải qua nghiên cứu, phát hiện trọng đại. 

1,这个抗癌药物是医学的最新发现。 
zhè gè kàng ái yào wù shì yī xué de zuì xīn fā xiàn 。 
Thuốc chống ung thư này là là phát hiện mới nhất của y học. 

2,太阳能是能源的重大发现。
.tài yáng néng shì néng yuán de zhòng dà fā xiàn 。 
năng lượng mặt trời là phát hiện quan trọng về tài nguyên. 

发觉没有经过研究找到新事物的意思,也不能作名词 
fā jué méi yǒu jīng guò yán jiū zhǎo dào xīn shì wù de yì sī ,yě bú néng zuò míng cí 
"发觉
" không có nghĩa phát hiện sự vật sau quá trình nghiên cứu, cũng không thể làm danh từ 

Chúc các bạn học tiếng trung quốc thật tốt

 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61
học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61
23/10/2024 - 10572 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400