Như vậy, từ những ưu điểm đã phân tích ở trên của chiết tự, chúng ta có thể khẳng định lại một lần nữa: chiết tự là một phương pháp học, nhớ chữ Hán độc đáo của người Việt. Đồng thời qua những câu đố chiết tự này có thể tạo sự hứng thú cho việc học, nhớ chữ Hán.
2. Nhớ chữ Hán theo bộ thủ :
Có 214 bộ thủ chữ Hán .
Bài 10 – Hán 1
1. 办公室 bàngōngshì – văn phòng
办 (làm): bộ lực (力) + bộ bát (ハ). Ngày 8 tiếng (ハ) dùng sức lực (力) làlàmviệc .
公Công: Trên bát (八) dưới tư (厶).
室Gồm bộ: Miên (宀) +Chí [至- nghĩa là đến. Tách nhỏ ra gồm: nhất (一) + tư (厶) + thổ (土)]
Chúng ta đến phía dưới 1 mái nhà làm công việc chung => văn phòng.
Ví dụ:
老师还在办公室呢。
Lǎoshī hái zài bàngōngshì ne.
Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng.
2. 职员zhíyuán – nhân viên
职: Bộ nhĩ nhân viên nghe nhiều– bộ nhĩ (耳). Nói ít bộKhẩu (口). Ngày làm 8h - bộ bát (ハ).
员gồm bộKhẩu (口)+ bối(贝): nhân viên cả ngày mở mồm nói về lương.
Ví dụ:
他是我公司职员.
Tā shì wǒ gōngsī zhíyuán.
Anh ấy là nhân viên công ty tôi.
3. 找zhǎo – tìm kiếm
Gồm bộ: thủ (扌) và bộ qua(戈).
Dùng tay(扌)tìm cây giáo(戈).
Ví dụ:
我想找个女朋友。
Wǒ xiǎng zhǎo gè nǚpéngyou.
Tôi muốn tìm bạn gái.
4. 在zài - ở
Ngang(一) phẩy(丿) sổ(丨) + bộ thổ bên trong (土).
Ví dụ:
你的书在桌子上。
Nǐ de shū zài zhuōzi shàng.
Sách của bạn ở trên bàn ý.
5. 家jiā – nhà
Gồm bộ miên (宀 mái nhà) + bộ thỉ (豕 con lợn)
Trên người sống dưới lợn ở tạo ra nhà.
Ví dụ:
你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Nhà bạn có mấy người?
6. 呢 ne – trợ từ
Gồm bộ: Khẩu (口) + thi(尸) + chủy (匕).
Ví dụ:
我吃面条。你呢?
Wǒ chī miàntiáo. Nǐ ne?
Tôi ăn mì. Còn bạn?
7. 住zhù - ở, cư trú
Gồm bộ: Nhân (人) + chủ (主)
Ai ở: người ở. Bộ chủ (主) là phần chỉ phát âm của chữ .
Ví dụ:
他和父母住在一起。
Tā hé fùmǔ zhùzài yìqǐ.
Anh ấy và bố mẹ sống cùng nhau.
8. 楼lóu – tầng, nhà lầu
Gồm bộ: Mộc(木 gỗ) + Mễ(米 gạo) + Nữ (女 phụ nữ).
Tòa nhà được làm bằng gỗ (木) phải có gạo(米) cho thợ ăn và đàn bà(女)phục vụ.
Ví dụ:
穿好衣服后,她下了楼
Chuān hǎo yīfu hòu, tā xiàlelóu
Sau khi mặc xong quần áo, cô ấy đi xuồng lầu.
9. 门mén – cửa, cổng
门: Môn
Ví dụ:
能帮我开下门吗?
Néng bāng wǒ kāixiàmén ma ?
Có thể giúp tôi mở cửa không?
10. 房间fángjiān – phòng
房: Bộ hộ (户hộ gia đình) + phương (方phương hướng). Căn phòng của các hộ gia đình ở tứ phương.
间Gian: Phòng có cửa(门) và ánh sáng (日)chiếu vào.
Ví dụ:
哪个是我们的房间?
Nǎgè shì wǒmen de fángjiān ?
Đâu là phòng của chúng tôi?
11. 号hào – số
号Hiệu: trên khẩu(口) dưới số 5.
Ví dụ:
能给我你的电话号码吗?
Néng gěi wǒ nǐ de diànhuàhàomǎ ma ?
Có thể cho tôi số điện thoại của bạn không?
12. 知道zhīdào – biết
知: Bộ thỉ(矢) + khẩu (口).
道: Bát(丷) + nhất(一) + tự(自) + quai sước (辶).
Ví dụ:
谁知道他想要干什么。
Shuí zhīdào tā xiǎng yào gànshénme.
Ai mà biết được anh ta muốn làm cái gì.
13. 电话diànhuà – điện thoại
电 Tưởng tượng dòng điện đi qua ruộng về làng .
话:Ngôn (讠) + thiệt(舌 là cái lưỡi. Tách nhỏ ra là trên thiên 千dưới khẩu口)
Ngôn từ từ trong miệng lữa nói ra thì thành lời nói .
Ví dụ:
她正在打电话
Tā zhèngzài dǎ diànhuà
Cô ấy đang gọi điện thoại.
14. 号码hàomǎ – số, mã số
码: Bộ thạch (石đá) + mã(马).
Ví dụ:
这个电话号码是错的
Zhège diànhuàhàomǎ shì cuò de
Số điện thoại này sai rồi.
15. 零líng – số 0
Bộ vũ (雨mưa từ trên trời rơi xuống) + lệnh(令).
Ví dụ:
零乘以六得结果是零。
líng chéngyĭ liù dé jiēguŏ shì líng
0 nhân 6 kết quả là 0.
16. 手机shǒujī – điện thoại di động
手Tay: bộ thủ.
机Cơ : gồm bộ Mộc(木) + bộ kỷ (几).
Ví dụ:
我没有手机。
Wǒ méiyǒu shǒujī.
Tôi không có điện thoại.
17. 李昌浩lǐChānghào – Lý Xương Hạo
李: Mộc trên(木) tử dưới(子). Cậu bé trèo lên cây.
昌: 2 bộ Viết (曰)
浩: 3 chấm thủy (氵) + cáo (告- tố cáo. Tách nhỏ ra gồm: ngưu(牛) + khẩu (口)).
Ví dụ:
我叫李昌浩.
Wǒ jiào lǐ chānghào.
Tôi tên là Lý Xương Hạo.
Bài 11 –Hán 1
1. 秘书mìshū – thư kí
秘gồm: Bộ hòa (禾cây lúa) +chữ tất(必– tất yếu chữ tâm心 và nét phẩy 丿). Đã là thư kí tất yếu phải hòa thuận với sếp.
书shū – sách gồm có 1 giá sách , 2 giá sách (),kệ để sách(丨) và con mọt sách (丶)
Ví dụ:
她是经理的秘书
Tā shì jīnglǐ de mìshū
Cô ấy là thư kí của giám đốc.
2. 先xiān – trước
Gồm chữ Ngưu() + nhi (儿).
Ví dụ:
先让我考虑一下。
Xiān ràng wǒ kǎolǜ yīxià .
Để tôi suy nghĩ trước 1 lát nhé.
3. 介绍jièshào – giới thiệu.Chữ giới (介)gồm 3 nét tượng trưng cho 3 người .Tú Bà giới thiệu Thúy Kiều cho Mã Giám Sinh .
Chữ thiệu(绍) gồm bộ mịch – giải lụa và chữ triệu (召)hợp thành .
Ví dụ:
你给大家介绍吧.
Nǐ gěi dàjiā jièshào ba.
Bạn giới thiệu mình với mọi người đi.
4. 位wèi – vị
Gồm bộ Nhân đứng (亻) + bộ lập (立 đứng).
Ví dụ:
这位是王老师.
Zhè wèi shì wáng lǎoshī.
Vị này là thầy giáo Vương.
5. 教授jiàoshòu – giáo sư
教gồm bộ: Thổ(土) + nét phẩy (丿) + tử (子) + bán văn(夂). Kiếm 1 mảnh đất(土), chống gậy(丿) đi dạy. Dạy ai: đứa trẻ(子). Dạy gì: dạy môn văn (bộ bán văn).
授gồm: Bộ thủ (扌) + trảo (爫) + mịch (冖) + hựu(又).
Ví dụ:
我爸爸是教授.
Wǒ bàba shì jiàoshòu.
Bố tôi là giáo sư.
6. 校长xiàozhǎng – hiệu trưởng
校gồm bộ: Mộc (木) + giao (交 – kết giao. Gồm bộ đầu亠 và bộ phụ父)
长 bộ Trường.
Ví dụ:
我们的校长很好.
Wǒmen de xiàozhǎng hěn hǎo.
Thầy hiệu trưởng của chúng tôi rất tốt.
7. 欢迎huānyíng – hoan nghênh
欢gồm bộ: Hựu (又) – làm đi làm lại + khiếm(欠) – nợ nần . Khi hết nợ nần ta sẽ hoan hỉ .
迎 gồm: bộ quai xước(辶)- bước chân đi + bộ tiết – đốt tre (卩) .nghênh có nghĩa là đón . Đón thì phải đi ra bãi trẻ , đón 3 người .
Ví dụ:
欢迎你们来我的家.
Huānyíng nǐmen lái wǒ de jiā.
Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi.
8. 留学生liúxuéshēng – lưu học sinh
留: gồm bộ Mão (mèo) + điền (田). Đi học bán cả mèo lẫn ruộng(田)
学Bao gồm bộ: 3 chấm thủy + bộ mịch (冖dải lụa) + bộ tử(子trẻ con)
Thằng trẻ con trùm khăn lụa vã cả mồ hôi ra để đi học.
生 bộ sinh ( sinh đẻ, sinh sống).
Ví dụ:
他们是中国留学生.
Tāmen shì zhōngguó liúxuéshēng.
Bọn họ là lưu học sinh Trung Quốc.
9. 也yě- cũng - bộdã
Ví dụ:
她爸爸是老师, 她姐姐也是老师.
Tā bàba shì lǎoshī, tā jiějiě yěshì lǎoshī.
Bố cô ấy là giáo viên, chị cô ấy cũng là giáo viên.
10. 都dōu – đều
Bao gồm bộ: Thổ (土) + phẩy(丿) + nhật(日) + liễu(阝).
Ví dụ:
我们都是越南人.
Wǒmen dōu shì yuènán rén.
Chúng tôi đều là người Việt Nam.
11. 俩liǎ– hai
Nhân đứng(亻) + chữ lưỡng (两)
Ví dụ:
我们俩是同班的。
Wǒménliǎ shì tóngbān de.
Hai đứa chúng tôi cùng lớp.
12. 没什么méi shénme – không có gì
没: 3 chấm thủy (氵) + bộ thù (殳).
什: Nhân đứng(亻) + thập (十).
么: Phẩy(丿) + tư(厶).
Ví dụ:
对我来说没什么区别。
Duì wǒ láishuō méishénme qūbié.
Đối với tôi mà nói thì không có gì khác biệt.
13. 田芳tiánfāng – Điền Phương
Bộ Điền 田
芳: bộ thảo (艹) + bộ phương(方).
Ví dụ:
田芳不是美国人.
Tián fāng bùshì měiguó rén.
Điền Phương không phải là người Mĩ.
14. 罗兰luólán – Roland
罗gồm bộ: Võng (罒) + tịch(夕).
兰 gồm bộ: Bát ngửa(丷) + tam(三).
Ví dụ:
罗兰很聪明.
Luólán hěn cōngmíng.
Roland rất thông minh.
15. 爱德华àidéhuá– Edward
爱gồm bộ: Trảo(爫) + mịch(冖 dải lụa) + hữu(友 bạn bè). Bạn bè trùm chăn sờ mó nhau.
德 có nghĩa là Đức: chim chích mà đậu cành tre (彳), thập trên (十), tứ dưới (罒), nhất đè (一) chữ tâm (心).
Gồm bộ: nhân kép + bộ thập + tứ + nhất + bộ tâm.
华: [Nhân đứng (亻)+ thất (七) =>hóa(化)]+ thập(十).
Ví dụ:
爱德华不比罗兰聪明.
Àidéhuá bùbǐ luólán cōngmíng.
Edward không thông minh bằng Roland.
Bài 12 – Hán 1
1. 语言 yǔyán – ngôn ngữ
语- yǔ: Là Gồm bộ ngôn (讠)– tức là ngôn từ + chữ ngũ (五) và bộ khẩu (口)
言gồm bộ: đầu (亠) + nhị(二) + khẩu (口).
Ví dụ:
语言是交流的工具。
Yǔyán shì jiāoliúde gōngjù.
Ngôn ngữ là công cụ để giao lưu.
2. 大学dàxué – đại học
大: Các bạn tưởng tượng giống 1 người, dang tay, dang chân, rất là to lớn, có nghĩa là đại – to lớn.
学: Bao gồm bộ: 3 chấm thủy + bộ mịch (冖dải lụa) + bộ tử(子trẻ con)
Thằng trẻ con trùm khăn lụa vã cả mồ hôi ra để đi học.
Ví dụ:
他刚刚大学毕业
Tā gānggāng Dàxué bìyè
Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học.
3. 怎么样zěnmeyàng – như thế nào
怎gồm bộ: Trác(乍)+ tâm (心một vầng trăng khuyết 3 sao giữa trời)
么 gồm nét: Phẩy (丿)+ bộ tư(厶)
样 gồm bộ: Mộc(木) + dương(羊 con dê).
Ví dụ:
今天天气怎么样?
Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Hôm nay thời tiết thế nào?
4. 觉得juéde – cảm thấy, cho rằng
觉gồm: 3 chấm thủy(氵) + mịch (冖) + kiến (见trẻ con đội mũ đi gặp ai đó)
得: Chim chích mà đậu cành tre (彳nhân kép)+ nhật (日) + nhất(一) + thốn(寸).
Ví dụ:
我觉得不舒服
Wǒ juéde bù shūfu
Tôi cảm thấy không thoải mái.
5. 语法yǔfǎ – ngữ pháp
语- yǔ: Là Gồm bộ ngôn (讠)– tức là ngôn từ + chữ ngũ (五) và bộ khẩu (口)
法có nghĩa là pháp (nước Pháp, người Pháp, pháp luật). Gồm: 3 chấm thủy(氵) và bộ khứ (去)– trên thổ(土) dưới tư(厶), đọc là qù – đi qua, quá khứ.
Ví dụ:
现代汉语语法
xiàndàihànyŭ yŭfă
Ngữ pháp tiếng hán hiện đại.
6. 听tīng – nghe
Gồm bộ: Khẩu(口) + cân (斤)
Ví dụ:
我听不懂。
Wǒ tīng bù dǒng.
Tôi nghe không hiểu.
7. 和hé – và
Bộ hòa (禾) + khẩu (口).
Ví dụ:
我和他在一起
Wǒ hé tā zài yìqǐ
Tôi và anh ấy ở cùng nhau.
8. 说shuō – nói
Bộ ngôn(讠) + bát ngửa(丷) + khẩu (口) + nhi(儿).
Nói cần ngôn từ để nói, chữ đằng sau giống tivi có râu(兑).
Ví dụ:
她想说什么?
Tā xiǎng shuōshénme ?
Cô ấy muốn nói gì?
9. 比较bǐjiào – so sánh, liên tưởng
比gồm: Nét phẩy (丿) ất(乚) + chủy (匕)
较gồm: Bộ xa (车chiếu xe) + giao (交giao nhận, giao thông).
Ví dụ:
有比较才能鉴别.
Yǒu bǐjiào cáinéng jiànbié.
Có so sánh thì mới phân biệt được.
10. 容易róngyì – dễ dàng
容gồm: Chữ Huyệt (穴- khe núi . Tách nhỏ ra gồm bộ miên宀 và bộ bát八) + nhân (人) + khẩu(口).
易gồm: bộ nhật (日) + chữ vật (勿 không có).
Ví dụ:
天冷容易感冒。
Tiānlěng róngyì gǎnmào.
Trời lạnh rất dễ bị cảm.
11. 读dú – đọc
Gồm bộ ngôn (讠) + chữ bán[卖 gồm thập(十) + Bộ ất(乛) + chữ đầu - tóu(头)]. Ngôn từ đc bán ra là đọc.
Ví dụ:
我喜欢读时装杂志。
Wǒ xǐhuan dú shízhuāngzázhì.
Tôi thích đọc tạp chí thời trang.
12. 写xiě – viết
Gồm bộ Mịch(冖) + nhữ (与cùng nhau)
Ví dụ:
他不会读也不会写
Tā búhuì dú yě búhuì xiě
Anh ấy không biết đọc cũng không biết viết.
13. 但是dānshì – nhưng
但gồm bộ: Nhân đứng (亻) + nhật(日) + nhất (一).
是gồm bộ: Nhật(日) + sơ(疋).
Ví dụ:
工作很忙,但是她还坚持锻炼。
Gōngzuò hěnmáng,dànshì tā hái jiānchí duànliàn.
Công việc rất bận nhưng anh ấy vẫn kiên trì luyện tập.
14. 给gěi – cho
Gồm bộ: Mịch(纟dải lụa) + chữ hợp[合 hợp tác gồm bộ: nhân(人)+ nhất(一)+ khẩu(口)].
Hợp sức đưa lụa =>给gěi.
Ví dụ:
给他看看照片。
Gěi tā kànkàn zhàopiàn
Đưa cho anh ấy xem bức ảnh.
15. 新xīn – mới
Gồm bộ: Lập (立) + nhất(一) + tiểu(小) + cân (斤).
Ví dụ:
我喜欢买新衣服。
Wǒ xǐhuan mǎi xīn yīfu.
Tôi thích mua quần áo mới.
16. 同学tóngxué – bạn học cùng lớp
同gồm bộ: Quynh (冂) + nhất(一) + khẩu(口).
Ví dụ:
我和她是同学。
Wǒ hé tā shì tóngxué.
Tôi và cô ấy là bạn học cùng lớp.
17. 同屋tóngwū – bạn cùng phòng
屋:Phòng ốc. Gồm bộ: Thi (尸) + chí [至- nhất(一)-tư(厶)- thổ(土)]. Con người mang thâm thể đến căn phòng.
Ví dụ:
我的同屋比我起得晚。
wŏ de tóngwū bĭ wŏ qĭ dé wăn
Bạn cùng phòng của rôi dạy muộn hơi tôi.
18. 班bān – lớp
班 – ban, nghĩa là lớp. Gồm bộ vương(王) – đao đứng(刂) – vương(王).
Ví dụ:
我们班有23学生.
Wǒmen bān yǒu 23 xuéshēng.
Lớp chúng tôi có 23 học sinh.
19. 北京大学běiijīngdàxué – Đại học Bắc Kinh
北 nghĩa là bắc, gồm bộ tường và bộ chủy(匕). Hai người dựa lưng vào nhau nhìn về hướng bắc.
京 là kinh, gồm bộ đầu(亠)+ Khẩu(口)+ tiểu(小).
Ví dụ:
我在北京大学上学。
wŏ zài bĕijīngdàxué shàngxué
Tôi học ở đại học Bắc Kinh.
20. 林 lín – Lâm (họ của người TQ)
Gồm 2 bộ mộc木 (rừng cây).
Ví dụ:
他是林老师.
Tā shì lín lǎoshī.
Ông ấy là thầy giáo Lâm.
Bài 13 – Hán 1
1. 没méi – không có
没 gồm: bộ chấm thủy (氵)+ kỷ(几+ trênkỷ(几) dưới hựu(又)là bộ thù (殳)
Ví dụ:
没关系.
Méiguānxì.
Không có gì.
2. 箱子xiāngzi – vali
箱gồm bộ: Trúc(竹)+ mộc(木)+ mục (目mắt)
Hòm được làm bằng trúc.
Ví dụ:
把箱子放在哪儿都行
Bǎ xiāngzi fàngzài nǎer dōu xíng
Để vali ở đâu cũng được.
3. 有yǒu – có
有:Chữ hựu。
Ví dụ:
你有钱吗?
Nǐ yǒu qián ma?
Bạn có tiền không?
4. 重zhòng – nặng
Gồm: Thiên(千)+ viết(曰)+ thổ(土)
Ví dụ:
这个箱子很重.
Zhège xiāngzi hěn zhòng.
Cái vali này rất nặng.
5. 黑hēi – đen
Bát ngửa(丷)+ khẩu (口)+thổ(土)+ hỏa(灬).
Có lửa nên bị cháy đen.
Ví dụ:
这件衣服是黑色的.
Zhè jiàn yīfú shì hēisè de.
Bộquần áo này là màu đen.
6. 红hóng – đỏ
Gồm bộ: Mịch(纟)+ công(工)。
Ví dụ:
他的脸很红。
Tā de liǎn hěn hóng.
Mặt anh ấy rất đỏ.
7. 轻qīng – nhẹ
Gồm bộ: Xa (车xe) +cửu(久)+ công(工).
Ví dụ:
她很轻.
Tā hěn qīng.
Cô ấy rất nhẹ.
8. 旧jiù – cũ
旧 - Cựu: gồm bộ Sổ(丨)+ nhật (日).
Một đồ vật dùng hết ngày này qua ngày khác sẽ cũ đi. Dùng cho đồ vật, ko dùng cho con người.
Ví dụ:
他的车很旧.
Tā de chē hěn jiù.
Xe của anh ấy rất cũ.
9. 药yào – thuốc
Thảo(艹)+ mịch(纟)+ thược(勺). Thuốc làm bằng cây cỏ.
Ví dụ:
如果你吃药,就会感觉好一些。
Rúguǒ nǐ chīyào, jiù huì gǎnjué hǎo yìxiē.
Nếu như bạn uống thuốc thì sẽ cảm thấy đớ hơn đó.
10. 中药zhōngyào – thuốc đông y
Zhong中 : giữa
Ví dụ:
中药很难喝.
Zhōngyào hěn nán hē.
Thuốc đông y rất khó uống.
11. 西药xīyào – thuốc tây
西- xi – là tây.
Ví dụ:
西药不比中药苦.
Xīyào bùbǐ zhōngyào kǔ.
Thuốc tây không đắng bằng thuốc đông y.
12. 茶叶cháyè – lá chè
茶 gồm bộ: thảo (艹 cỏ) + nhân (人 người ) + nhất 9(一) + tiểu (小 nhỏ)
Chè là gì: Là cây cỏ(艹). Ai uống: người uống(人). Uống mấy cốc: 1 cốc(一). Cốc to hay bé: cốc bé(小).
叶: Khẩu (口)+thập(十). Mồm thổi rơi luôn 10 chiếc lá.
Ví dụ:
我们的茶叶不够了。
wŏmen de cháyè bùgòu le
Lá chè của chúng tôi không đủ.
13. 里lǐ – bên trong
Gồm bộ: Điền(田) trên thổ (土)dưới.
Ví dụ:
这里有没有咖啡.
Zhè li yǒu méiyǒu kāfēi
ở đây có cafe không?
14. 日用品rìyóngpǐn – đồ dùng hàng ngày
日: là ngày.
用: là sử dụng
品: là vật phẩm
Ví dụ:
我要买一些日用品.
Wǒ yāomǎi yīxiē rìyòngpǐn.
Tôi muốn mua 1 ít đồ dùng hàng ngày.
15. 件jiàn – cái, chiếc (lượng từ)
Lượng từ của quần áo. Gồm bộ: Nhân(亻)+ ngưu(牛).
Ví dụ:
这件毛衣太好看了.
Zhè jiàn máoyī tài hǎokànle.
Cái áo len này thật là đẹp.
16. 衣服yīfu – quần áo
衣: bộ Y
服gồm bộ: Nguyệt(月 trăng)+ tiết(卩đốt tre)+ hựu(又làm đi làm lại).
Ví dụ:
穿绿色衣服
Chuān lǜsè yīfu
Mặc quần áo màu xanh.
17. 把bǎ – chiếc, cái (lượng từ)
Gồm bộ: Tai gảy(扌)+ ba(巴).
Ví dụ:
一把雨伞.
Yī bǎ yǔsǎn.
Một cái ô.
18. 雨伞yǔsǎn – cái ô
雨 – bộ Vũ (mưa): Trên trời dưới đất, mưa xuống 4 giọt.
伞: mái ô (人) + thân ô (十) + nan ô (丷)
Ví dụ:
我忘了带雨伞。
Wǒ wàngle dài yǔsǎn.
Tôi quên mang ô rồi.
19. 瓶píng – bình, lọ
Gồm bộ: Bát ngửa(丷)+ khai (开)+bộ ngõa (瓦gạch ngói).
Ví dụ:
他买了一瓶香水.
Tā mǎile yī píng xiāngshuǐ.
Anh ấy mua một bình nước hoa.
20. 香水xiāngshuǐ – nước hoa
香 gồm bộ: Hòa (禾)trên nhật (日)dưới. Cây lúa dưới ánh nắng mặt trời sẽ chín thơm lên.
水: 1 dòng nước chảy, 2 bờ 2 bên.
Ví dụ:
他没有香水.
Tā méiyǒu xiāngshuǐ.
Cô ấy không có nước hoa.
21. 本běn – quyển, cuốn
Ví dụ:
这本书很好看的.
Zhè běn shū hěn hǎokàn de.
Quyển sách này rất hay.
22. 词典cídiǎn – từ điển
词 gồm bộ: Ngôn (讠ngôn ngữ)+ tư(司).
典là chữ điển.
Ví dụ:
汉英词典.
Hàn yīng cídiǎn.
Từ điển Hán – Anh.
23. 张zhāng – miếng, tờ
Gồm bộ: Cung(弓)+ trường (长).
Lượng từ cho đò vật có bề mặt rộng.
Ví dụ:
一张地图.
Yī zhāng dìtú.
Một tấm bản đồ.
24. 光盘guāngpán – đĩa CD, DVD
光 gồm bộ tiểu nhất và nhi hợp thành . Ta tưởng tượng giống mặt trời tỏa ra 5 tia sang.
盘:Châu (舟)+ mãnh(皿).
Ví dụ:
这本书带免费光盘吗?
Zhèběnshū dài miǎnfèi guāngpán ma?
Quyển sách này có kèm đĩa CD không?
25. 支Zhī – cái (lượng từ)
Trên thập(十) dưới hựu(又).
Ví dụ:
他有两支笔.
Tā yǒu liǎng zhī bǐ.
Anh ấy có 2 cái bút.
26. 笔bǐ – bút, bút lông
Gồm bộ: Trúc(竹 tre, trúc)+ mao(毛 lông). Bút làm bằng trúc, lông.
Ví dụ:
用你自己的笔吧,我的笔我还要用呢。
yòng nĭ zìjĭ de bĭ ba wŏ de bĭ wŏ háiyào yòng ní
Dùng bút của bạn đi, bút của tôi tôi còn phài dùng.
Bài 14 – Hán 1
1. 经理jīnglǐ – giám đốc
经: Kinh nghiệm. Giám đốc là người có kinh nghiệm. Gồm bộ: Mịch (纟)+ Cửu(久) +gông(工).
理:Vương (王 vua)+điền(田)+ thổ(土). Khi ta là giám đốc thì sướng như vua, có ruộng có đất.
Ví dụ:
我给经理解释了我不在的原因。
Wǒ gěi jīnglǐ jiěshìle wǒ bú zài de yuányīn.
Tôi giải thích với giám đốc lí do tôi không ở đó.
2. 好久hǎojiǔ – rất lâu rồi
好:Nữ (女)+tử(子)
Ví dụ:
好久不见了.
Hǎojiǔ bùjiànle.
Đã lâu không gặp.
3. 马马虎虎mǎmahūhū – tạm, bình thường
马: ngựa
虎:Ngang sổ (一丨) +Hán()+ thất(七)+ kỷ(几).
Ví dụ:
这次考试考得马马虎虎。
Zhè cì kǎoshì kǎo dé mǎmǎhǔhǔ.
Lần này thi cũng bình thường.
4. 最近zùijìn – gần đây
最gồm bộ: Viết(曰) + nhĩ(耳)+ hựu(又).
近gồm bộ: Quai sước(辶) + cân(斤).
Ví dụ:
你最近在干什么?
Nǐ zuìjìn zài gànshénme ?
Gần đây bạn làm gì?
5. 刚gāng –vừa, mới
Gồm bộ: Cương (冈)+ đao(刂).
Ví dụ:
我刚从商店回来。
Wǒ gāng cóng shāngdiàn huílái.
Tôi vừa từ cửa hàng về.
6. 开学kāixué –khai giảng
开: Mở
学Bao gồm bộ: 3 chấm thủy + bộ mịch (冖dải lụa) + bộ tử(子trẻ con)
Thằng trẻ con trùm khăn lụa vã cả mồ hôi ra để đi học.
Ví dụ:
什么时候开学?
shénme shíhòu kāixué
Lúc nào thì khai giảng?
7. 有点儿yǒudiǎnr – một chút
点gồm: Bộ chiếm(占) + hỏa(灬).
Ví dụ:
他有点儿古怪。
Tā yǒudiǎnr gǔguài.
Cậu ấy có chút
8. 还是háishi – hay là
还gồm chữ: Bất(不) + quai xước(辶)
是: Nhật(日) + sơ(疋)
Ví dụ:
你喝咖啡还是可乐?
Nǐ hē kāfēi háishì kělè?
Bạn uống cafe hay coca?
9. 咖啡kāfēi – cà phê
咖: Bộ khẩu(口) + lực(力). Uống bằng mồm, uống xong có sức lực uống thêm cốc nữa.
啡: Bộ khẩu(口) + phi (非không).
Ví dụ:
咖啡是免费的。
Kāfēi shì miǎnfèi de.
Cafe miễn phí đó.
10. 杯bēi – cốc
Mộc(木) + bất(不). Cốc ko làm bằng gỗ
Ví dụ:
喝杯茶吧.
Hē bēi chá bā.
Uống cốc trà đi.
11. 车chē–bộ xa nghĩa là chiếc xe
Ví dụ:
他的车坏了。
Tā de chē huài le.
Xe của anh ấy hỏng rồi.
12. 自行车zìxíngchē – xe đạp
自là Tự.
行là Hành: Nhân kép(彳) + nhất(一) + đinh(丁).
Ví dụ:
我的自行车被偷了。
Wǒde zìxíngchē bèi tōu le .
Xe đạp của tôi bị trộm rồi.
13. 汽车Qìchē – xe ô tô
汽gồm: 3 chấm thủy(氵) + khí(气).
Ví dụ:
他喜欢开汽车。
Tā xǐhuan kāi qìchē.
Anh ấy thích lái xe ô tô.
14. 摩托车mótuōchē –xe máy
摩gồm bộ: Quảng (广 rộng lớn) + lâm(林) + tay(手)
托gồm: Bộ tài gảy(扌) + nét phẩy(丿) + thất(七).
Ví dụ:
为了保证安全,驾驶摩托车一定要带帽盔。
Wèile bǎozhèng ānquán,jiàshǐ mótuōchē yídìng yào dài màokuī.
Vì đảm bảo an toàn, khi điều khiển xe máy nhất định phải đội mũ bảo hiểm.
15. 出租车chūzūchē – xe taxi
出-Xuất: 2 núi(山)
租 - thuê:Bộ hòa (禾)+ tháp(且).
Ví dụ:
他一边和女朋友聊天,一边等出租车。
Tā yìbiān hé nǚpéngyou liáotiān, yìbiān děng chūzūchē.
Anh ấy vừa nói chuyện với bạn gái, vừa đợi xe taxi.
16. 颜色yánsè – màu sắc
颜gồm bộ: Sản(产) + sam(彡 đuôi sam) + hiệt (页)
色gồm bộ: Đao nằm() + ba(巴).
Ví dụ:
你最喜欢什么颜色?
Nǐ zuì xǐhuan shénme yánsè ?
Bạn thích màu gì nhất.
17. 蓝lán – màu xanh lam
Gồm bộ: Thảo (艹)+ đao(刂) + trúc(竹) + mãnh(皿).
Ví dụ:
我喜欢蓝色.
Wǒ xǐhuān lán sè.
Tôi thích màu xanh.
18. 辆liàng – chiếc, cái xe (loại xe)
Gồm bộ: Xa (车)+ lưỡng(两).
Ví dụ:
他们有辆新车。
Tāmen yǒu liàng xīn chē.
Bọn học có chiếc xe mới.
19. 啊à – thán từ dùng cuối câu
Gồm bộ: Khẩu(口) + liễu (阝)+ khả(可).
Ví dụ:
你好棒啊!
Nǐhǎo bàng a!
Bạn thật là giỏi.
20. 关guān – họ Quan hoặc động từ đóng cửa , chữ này gồm bộ bát ngửa (ハ) kết hợp với chữ thiên là trời (天)hợp thành.
Ví dụ:
你关门吧.
Nǐ guānmén ba.
Bạn đóng cửa đi.
Bài 15 – Hán 1
1. 全quán – toàn bộ, tất cả
Gồm bộ: Nhân (人 người)+ Vương(王 vua).
Ví dụ:
全都对.
Quándōu duì.
Tất cả đều đúng.
2. 照片zhàopiàn - ảnh
照 – Chiếu: gồm bộ: nhật (日)+ đao (刀)+ khẩu (口)+ hỏa(灬)
片– Phiến.
Ví dụ:
这张照片很美。
Zhè zhāng zhàopiàn hěn měi.
Bức ảnh này rất đẹp.
3. 看kàn – nhìn, xem
Gồm bộ thủ(tay) +mục (mắt). Lấy tay che mắt để nhìn.
Ví dụ:
我昨天晚上去看京剧了。
Wǒ zuótiānwǎnshàng qù kàn jīngjù le.
Tối qua tôi đi xem kinh kịch rồi.
4. 姐姐jiějie – chị gái
Gồm bộ: Bộ nữ (女)+ tháp(且). Người phụ nữ già ngồi bên cạnh cái tháp là người chị.
Ví dụ:
我姐姐结婚了.
Wǒ jiějie jiéhūnle.
Chị gái tôi kết hôn rồi.
5. 只zhǐ – chỉ
Gồm bộ: Khẩu (口)+ bát(八)
Ví dụ:
她只是一个普通的人.
Tā zhǐshì yīgè pǔtōng de rén.
Cô ấy chỉ là một người bình thường.
6. 做zuò – làm. Người (イ)chất phác(古) , không văn vở(攵) là người làm việc tốt
Ví dụ:
把作业做完
bǎ zuòyè zuòwán
Làm hết bài tập.
7. 大夫dàifu – đại phu, bác sỹ
Ví dụ:
她爸是大夫.
Tā bà shì dàfū.
Bố cô ấy là bác sỹ.
8. 医院yīyuàn – bệnh viện
医 gồm: Bộ phương(匚) + thỉ(矢)
院- Viện. Gồm: Bộ liễu(阝cây liễu) + miên (宀 mái nhà)+ nguyên (元 –tiền). Vào viện có cây liễu, mái nhà và phải mất tiền.
Ví dụ:
她是医院的护士。
Tā shì yīyuàn de hùshì.
Cô ấy là y tá của bệnh viện.
9. 公司gōngsī – công ty
公: Nhân(人) + tư(厶).
司 – ty.
Ví dụ:
他被公司开除了。
Tā bèi gōngsī kāichúle.
Anh ta bị công ty khai trừ rồi.
10. 商店shāngdiàn – cửa hàng
商- thương. Gồm: Đầu (亠)+ bát ngửa(丷) + quynh (冂)+ bát up(八) + khẩu(口)
店gồm bộ: Quảng(广) + chiếm(占).
Ví dụ:
她在商店里买东西.
Tā zài Shāngdiàn lǐ mǎi dōngxī.
Cô ấy ở cửa hàng mua đồ.
11. 律师lǜshī – luật sư
律 gồm bộ: Nhân kép(彳) = bộ duật (聿cái bút). Luật sư là con người và sống bằng cái bút của mình.
师 gồm bộ: Đao(刂) + nhất(一) + cân(巾).
Ví dụ:
我想见我的律师。
Wǒ xiǎngjiàn wǒ de lǜshī.
Tôi muốn gặp luật sư của tôi.
12. 外贸wàimào – thương mại quốc tế
外gồm bộ: Tịch (夕) + bốc(卜)
贸 gồm bộ: Mão + bối(贝). Bán mèo để lấy tiền là mậu dịch .
Ví dụ:
我们是一家外贸公司.
Wǒmen shì yījiā wàimào gōngsī.
Chúng tôi là công ty thương mại quốc tế.
13. 小xiǎo – nhỏ.
Cái cây đẽo 2 bên cây sẽ nhỏ đi .
Ví dụ:
她的脸很小.
Tā de liǎn hěn xiǎo.
Mặt cô ấy rất nhỏ.
14. 大概dàgài – khoảng
大 – Đại
概gồm bộ: Mộc(木 cây) + cấn (艮 cứng rắn)+ vô(无 không)Đo độ cững của 1 cái cây thì không đại khái được .
Ví dụ:
我想他大概60岁
Wǒ xiǎng tā dàgài 60 suì
Tôi nghĩ ông ấy khoảng 60 tuổi.
15. 外国wàiguó – nước ngoài
外gồm bộ: Tịch (夕) + bốc(卜)
国 gồm bộ vi(囗), bên trong là bộ ngọc(玉) (ngọc tỷ). Trong bức tường thành thành mà có ngọc tỷ thì gọi là quốc gia.
Ví dụ:
他以为她是外国人。
Tā yǐwéi tā shì wàiguórén.
Anh ấy tưởng rằng cô ấy là người nước ngoài.
Học đủ 1500 chữ Hán qua câu chuyện