Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

THANH: Họ, đệm, tên tiếng Việt là Thanh dịch sang tiếng Trung là gì?

21/08/2013 - 28226 lượt xem

Thanh dịch sang tiếng Trung là gì?


Người có họ, đệm, tên là THANH trong tiếng Việt sang tiếng Trung thường lấy chữ  (Qīng) với nghĩa là: Xanh: Thanh khâm (học trò); Thanh y (đứa ở gái); Thanh tiêu (hạt tiêu); Thanh vân (ra làm quan); Thanh xuất vu lam (màu lấy từ cây chàm lại xanh hơn chàm: trò hơn thầy); Đen: Thanh bố (vải thâm; Thanh ti (tóc đen – cổ văn); – Con mắt (cổ văn): Thanh lai (nhìn chếch – lối xưa tỏ ý kính nể); Cỏ lúa còn non: Đạp thanh; Khán thanh (xem lúa sắp chín); Còn trẻ: Thanh niên; Triều TH (1644 – 1911) phát tích từ Mãn châu; Địa danh: Thanh hải (hồ mặn Ko-ko Nor: ở tỉnh Thanh hải TH; nơi hài cốt tử sĩ nằm phơi không ai lượm); Thanh hoá (hoa) (ở VN); Tên họ. Ngoài ra còn có các chữ THANH khác như sau:

Thanh Qīng Trong: Thanh tất (sơn bóng); Thanh thang (canh trong)
Giải thích rõ: Thuyết bất thanh (khó cắt nghĩa); Số bất thanh (không rõ số)
Yên tĩnh: Thanh quy (nhà chùa dạy ở lặng)
Đầu xuân: Thanh minh
Tới hết: Thanh toán
Kiểm: Thanh tra
Đạo Hồi: Thanh chân giáo
Thanh * Qīng Xanh: Thanh khâm (học trò); Thanh y (đứa ở gái); Thanh tiêu (hạt tiêu); Thanh vân (ra làm quan); Thanh xuất vu lam (màu lấy từ cây chàm lại xanh hơn chàm: trò hơn thầy)
Đen: Thanh bố (vải thâm; Thanh ti (tóc đen – cổ văn); – Con mắt (cổ văn): Thanh lai (nhìn chếch – lối xưa tỏ ý kính nể)
Cỏ lúa còn non: Đạp thanh; Khán thanh (xem lúa sắp chín)
Còn trẻ: Thanh niên
Triều TH (1644 – 1911) phát tích từ Mãn châu
Địa danh: Thanh hải (hồ mặn Ko-ko Nor: ở tỉnh Thanh hải TH; nơi hài cốt tử sĩ nằm phơi không ai lượm); Thanh hoá (hoa) (ở VN)
Tên họ
Thanh Jīng Hoá chất nitrile: Thanh luân (sợi nhân tạo loại acrylic)
Thanh Jing Trời không có mây: Thanh thiên
Thanh Qīng Con chuồn chuồn: Thanh đình
Thanh Shēng Tiếng nói; tiếng động: Cước bộ thanh; Tiểu thanh thoại thuyết (tiếng nói sẽ)
Làm động: Bất thanh bất hưởng (không nói năng gì hết)
Mấy dấu lên xuống trong tiếng TH
Tiếng tốt tiếng xấu: Thanh danh; Thanh uy
Giải thích: Thanh biện; Thanh xưng (nói công khai)
Thanh Jīng Xum xê (cổ văn): Thanh thanh
Củ cải trắng (turnip): Man thanh; Vô thanh
Xem Tinh (jing)
Thanh Qīng Cầu tiêu: Thanh phì (phân)
Xem thêm : Bộ tài liệu học từ vựng tiếng trung theo chủ đề dành cho dân dịch thuật

PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung địa chỉ học tiếng trung uy tín tại hà nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17111 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400