Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Thành ngữ, tục ngữ tiếng Trung

22/09/2013 - 5245 lượt xem

Một số câu danh ngôn, tục ngữ Trung Quốc

 
大器晚成: có tài nhưng thành đạt muộn
綽綽有餘:giàu có dư dật
改邪歸正:cải tà quy chính
歪打正著:chó ngáp phải ruồi
知己知彼:biết người biết ta
臨時現攛: nước đến chân mới nhảy
盛氣淩人:cả vú lấp miệng em 
挑肥揀瘦:kén cá chọn canh 
挑毛揀刺:bới lông tìm vết 
夫唱婦隨:Chồng hát vợ theo 
無名小卒:Vô danh tiểu tốt
班門弄斧: Múa rìu qua mắt thợ 
完美無缺: Mười phân vẹn mười 
酒入言出: Rượu vào lời ra 
白面書生: Bạch diện thư sinh
前後不一: Tiền hậu bất nhất
萬事如意: Vạn sự như ý 一
舉兩得: Một công đôi việc
豐衣足食: Ăn no mặc ấm 
半死不活: Sống dở chết dở 
無風不起浪 : không có lửa làm sao có khói 
千里送鵝毛/禮輕情意重: quà ít lòng nhiều 
才脫了閻王/又撞著小鬼: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
此地無銀三百兩:lạy ông tôi ở bụi này
舊欺新:ma cũ bắt nạt ma mới
賊喊捉賊 : vừa ăn cắp , vừa la làng 
經一事長一智:đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn 
獨一無二:có một không hai
情人眼裏出西施:trong mắt người tình là Tây Thi 
不聽老人言/吃虧在面前:không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
富無三代享:không ai giàu 3 họ
人窮窮不過三代: Không ai khó ba đời. 
禮多人不怪:quà nhiều thì người không trách 
大難不死就有後福:đại nạn không chết ắt có phúc lớn
勝不驕,敗不餒 : thắng không kiêu , bại không nản
不乾不淨,吃了長命:ăn bẩn sống lâu
年幼無知:trẻ người non dạ 恨魚剁砧:giận cá chém thớt
銖兩悉稱:kẻ tám lạng ,người nửa cân 
敢做敢當:dám làm dám chịu 放虎歸山: thả hổ về rừng
徐娘半老: già rồi còn đa tình 狐假虎威: cáo mượn oai hùm 
虎毒不吃子: hổ dữ không ăn thịt con 守株待兔: ôm cây đợi thỏ
盲人摸象: thầy bói xem voi 鼠目寸光 : ếch ngồi đáy giếng 
虎頭蛇尾: đầu voi đuôi chuột 

Tham gia lớp hoc tieng trung giao tiep ngay hôm nay


英雄難過美人關:Anh hùng khó vượt ải mỹ nhân 
.敢作敢當: Dám làm dám chịu
名不虛傳: Danh bất hư truyền
日曬雨淋: Dầm mưa dãi nắng
欺軟怕硬: Mềm nắn rắn buông
不勞而獲: Không làm mà hưởng
大海撈針: Mò kim đáy bể
半信半疑: Bán tín bán nghi
含血噴人: Ngậm máu phun người
一本萬利: Một vốn bốn lời
十年樹木,百年熟人: mười năm trồng cây, trăm năm trồng người 
讀萬卷書,行萬里路: đọc một quyển sách bằng đi vạn dặm đường./
一知半解 : yi zhi ban jie:hiểu biết nông cạn. 
失敗是成功之母: thất bại là mẹ của thàng công. 
母以子貴: con trai vinh hiển thì mẹ cũng được nhờ. 
近朱者赤,近墨者黑: gần mực thì đen. gần đèn thì sáng 
日出而作,日入而息: mặt trời lên thì làm mặt trời lặn thì nghỉ. 
久旱逢甘雨過天晴: nắng hạn gặp mưa rào. 
無風不起浪:không có lửa làm sao có khói 
千里送鵝毛/禮輕情意重: quà ít lòng nhiều 
才脫了閻王/又撞著小鬼: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 
此地無銀三百兩:lạy ông tôi ở bụi này 
舊欺新:ma cũ bắt nạt ma mới
賊喊捉賊: vừa ăn cắp , vừa la làng 
經一事長一智:đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn 
獨一無二:có một không hai
情人眼裏出西施:trong mắt người tình là Tây Thi
不聽老人言/吃虧在面前:không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
富無三代享:không ai giàu 3 họ
禮多人不怪:quà nhiều thì người không trách 
大難不死/就有後福:đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn
勝不驕,敗不餒 : thắng không kiêu , bại không nản
不乾不淨,吃了長命:ăn bẩn sống lâu
年幼無知:trẻ người non dạ
恨魚剁砧:giận cá chém thớt
銖兩悉稱:kẻ tám lạng ,người nửa cân
敢做敢當:dám làm dám chịu
路遙知馬力/目久見人心:đi đường xa mới biết sức ngựa / sống lâu mới biết lòng người
家家都有難念的經:mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
不醉不回:không say không về 
不成文法: Luật bất thành văn
不共戴天: Không đội trời chung 
不打自招: Lạy ông tôi ở bụi này
政邪不兩立 : Chánh tà không chung lối
驚弓之鳥: Chim sợ cành cong
大吃一驚: sợ hết hồn
守株待兔: Ôm cây đợi thỏ
舉世聞名: cử thế văn danh: cả thế giới nghe danh, ý nói có tên tuổi, nổi tiếng
操縱自如: cầm giữ và chia bày việc theo ý mình
疲勞不堪: Mệt mỏi không chịu nổi
得意洋洋 : Dương dương tự đắc
馬到成功: mã đáo thành công
張牙舞爪: Nhe nanh giơ vuốt
精疲力竭(精疲力盡) : Kiệt sức
鬼鬼祟祟 : rình mò, thậm thụt
層層疊疊: Tầng tầng lớp lớp
英姿勃勃(威風凜凜):Oai phong lẫm liệt.
滔滔不絕: thao thao bất tuyệt
原形畢露: Cái kim bọc giẻ lâu ngày cũng ra
措手不及: không kịp trở tay.
焦頭爛額: tiêu đầu lạn ngạch: sém đầu dập trán, ý nói hết sức lúng túng. 
欣喜若狂: vui sướng điên cuồng 
自言自語: Lẩm bẩm một mình
不管三七二十一: Coi trời bằng vung
不了了之: Sống chết mặc bay
不經一事不長一智: Đi một ngày đàng học một sàng khôn
不眠知夜長久交知人心: Thức khuya mới biết đêm dài, sống lâu mới biết lòng người có nhân
同床異夢: Đồng sàng dị mộng
不見棺材不落淚: Không thấy quan tài không nhỏ lệ
近朱者赤,
近墨者黑: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
移山倒海 : Dời non lấp biển
不速之客: Khách không mời
心甘情願: Can tâm tình nguyện
不入虎穴焉得虎子: Không vào hang hổ sao bắt được hổ con
面紅耳赤: Đỏ mặt tía tai
問心無愧: Không thẹn với lòng mình
濫竽充數 : Lập lờ đánh lận con đen
破財免災: Của đi thay người
異國他鄉: Đất khách quê người
百聞不如一見: Trăm nghe không bằng một thấy
見異思遷: Đứng núi này trông núi nọ
禮尚往來: Có đi có lại mới toại lòng nhau
貪小失大: Tham bát bỏ mâm
半死不活: Sống dở chết dở:
明知故犯: Điếc ko sợ súng
大言不慚: Nói khoác ko ngượng mồm
縱虎歸山: thả hổ về rừng
不入虎穴燕得虎子: ko vào hang hùm sao bắt đươc cọp
知己知彼,白戰不殆: biết ngươi biết ta trăm trận trăm thắng ( không thua )
藏頭露尾: giấu đầu hở đuôi
千方百計: trăm phương ngàn kế
引狼入室: nuôi ong tay áo
頭腦簡單,四肢發達:Đầu óc ngu si tứ chi phát triển
火上加油: đổ dầu vảo lửa
以眼還眼,以牙還牙: ăn miếng trả miếng
不速之客: khách ko mời mà đến
心想事成: cầu được ước thấy
死去活來: chết đi sống lại
忍無可忍: tức nước vỡ bờ, con giun xéo lắm cũng oằn
不自量力: ko biết lượng sức
披著羊皮的狼: nước mắt cá sấu
望梅止渴: Trông mơ đỡ khát
風餐露宿: Ăn gió nằm sương
半字為師: Nửa chữ làm thầy 
徒勞無益: công dã tràng
好男不與女鬥: Đàn ông không tranh cãi với đàn bà
國色天香: sắc nước hương trời
沉魚落雁: chim sa cá lặn
一手交錢一手交貨: tiền trao cháo múc
一分錢一分貨: tiền nào của ấy
放下屠刀回頭是岸:Buông đao xuống quay đầu là bờ
耳聞目睹:mắt thấy tai nghe 白頭偕老: Bạch đầu giai lão
 
1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来
2 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行
3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人
4 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命
5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
6 Ăn cám trả vàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金
7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外
8 Ăn có nhai, nói có nghĩ食须细嚼、言必三思
9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事
10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集
11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事
12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
13 Ăn chẳng có khóđến thân 好事无缘,坏事有分
14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从
15 Ăn độc chốc mép 独食独生疮
16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽
18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙
19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路
20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行
21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦
22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò瞎说八道;向壁虚造
23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人
24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ;信口雌黄; 胡说八道
25 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
26 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋
27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿
28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 远亲不如近邻
29 Ba đầu sáu tay 三头六臂
30 Ba mặt một lời 三头对案;三面一词
31 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早
32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯
33 Bát nước đổđi khó lấy lại 覆水难收
34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着
35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离
36 Bắt cá hai tay 双手抓鱼
37 Bắt cóc bỏđĩa 炊沙作饭
38 Bắt chóđi cày, 狗咬耗子
39 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖
40 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药
41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)
42 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒
43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观
44 Bóđuốc chọn cột cờ百里挑一
45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药
46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵
47 Bụng bảo dạ自言自语;自说自话
48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷
49 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙
50 Bụng thối như cứt 一肚子坏

PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung trung tâm học tiếng trung uy tín tại hà nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17111 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400