Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình

31/08/2013 - 5941 lượt xem
Hôm nay trung tâm học tiếng trung tốt ở hà nội xin gửi tới các bạn học từ vựng tiếng trung theo chủ đề 
 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH





1. 会话 Hi thoi

A

明凤,请进,你一个人来吗?Míng fèng, qǐng jìn, nǐ yīgèrén lái ma?
Minh Phượng, mời vào, bạn đi một mình à?

是的。你在干什么?Shì de. Nǐ zài gànshénme?
Ừ. Bạn đang làm gì đấy?

没事的,你喝茶吧。Méishì de, nǐ hē chá bā.
Không gì cả, bạn uống trà đi.

谢谢,哦,这是你全家的照片吗?你家有几口人?Xièxiè, ó, zhè shì nǐ quánjiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người?

是啊,我家有五口人:爸爸、妈妈、姐姐、妹妹和我。Shì a, wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén: Bàba, māmā, jiějiě, mèimei hé wǒ.
Đúng vậy, gia đình mình có 5 người, bố, mẹ, chị gái, em gái và mình.

你的爷爷,奶奶不跟你们住在一起吗?Nǐ de yéyé, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yīqǐ ma?
Ông bà nội không sống chung với các bạn à?

没有,他们不喜欢城市里的生活,所以都在老家。Méiyǒu, tāmen bù xǐhuān chéngshì lǐ de shēnghuó, suǒyǐ dōu zài lǎojiā.
Không, ông bà tôi không thích cuộc sống ở thành phố, vì vậy ông bà đều sống ở quê.

这样啊。你妹妹长得很漂亮,她今晚不在家吗?Zhèyàng a. Nǐ mèimei zhǎng dé hěn piàoliang, tā jīn wǎn bù zàijiā ma?
Ra là vậy. Em gái bạn rất xinh, tối nay cô ấy không ở nhà sao?

我的妹妹跟我姐姐一起去超市买东西了。我爸妈昨天出差了。Wǒ de mèimei gēn wǒ jiějiě yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxīle. Wǒ bà mā zuótiān chūchāile.
Em mình với chị mình đều đi siêu thị mua đồ. Bố mẹ hôm qua đi công tác rồi.

那现在只有我们两个人,去逛街吧。Nà xiànzài zhǐyǒu wǒmen liǎng gè rén, qù guàngjiē ba.
Vậy thì bây giờ chỉ có hai đứa mình thôi, đi dạo phố đi.

好的,等我准备一下儿。Hǎo de, děng wǒ zhǔnbèi yīxià er.
Được, đợi mình trang điểm chút nhé.

B

今天是周末,有夜市,咱们在这里玩玩,好吗?jīntiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhèlǐ wán wán, hǎo ma?
Hôm nay là cuối tuần, có chợ đêm, chúng ta chơi ở đây nhé, được không?

好,庆云,周末你常做什么?Hǎo, qìng yún, zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì?

有时候看电影,看杂志,有时候睡觉。Yǒu shíhòu kàn diànyǐng, kàn zázhì, yǒu shíhòu shuìjiào.
Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ.

那今晚要陪我去买东西,还行吧。Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxī, hái xíng ba.
Vậy tối nay đi cùng mình đi mua đồ, được không nhỉ.

行,朋友之情嘛。你看看这件毛衣很好看。Xíng, péngyǒu zhī qíng ma. Nǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn.
Được, bạn bè mà. Cậu xem chiếc áo len này rất đẹp.

恩,颜色也行但这是男装毛衣,你买送给你的男朋友吗?Ēn, yánsè yě xíng dàn zhè shì nánzhuāng máoyī, nǐ mǎi sòng gěi nǐ de nán péngyǒu ma?
Ừ, màu sắc cũng được nhưng là áo len nam mà, cậu mua tặng bạn trai à?

对啊,他一定很惊讶。你也来挑一件吧,给你的爸爸。Duì a, tā yīdìng hěn jīngyà. Nǐ yě lái tiāo yī jiàn ba, gěi nǐ de bàba.
Đúng vậy, anh ấy nhất định rất ngạc nhiên. Bạn cũng chọn một chiếc đi, mua tặng cho bố bạn.

好的。Hǎo de.

Từ vựng tiếng trung giao tiếp:


STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1 侄女
 

 
zhí nǚ cháu gái(con của anh chị em)

 
2 堂兄 táng xiōng anh họ( con trai của anh em bố)

 
3 堂弟 tángdì anh em họ(bé tuổi hơn mình)
4 堂姐 táng jiě chị họ (con gái của anh em bố)
5 堂妹 táng mèi em họ
6 孙女 sūn nǚ cháu gái
7 孙子 sūnzi cháu trai
8 曾孙子 zēng sūn zǐ chắt(trai)
9 曾孙女 zēng sūn nǚ chắt(gái)
10 一代人 yī dài rén một thế hệ

 
11 亲戚 qīnqi họ hàng
12 后父 hòu fù bố dượng
13 继夫 jì fū
14 后母 hòu mǔ mẹ kế, mẹ ghẻ
15 继母 jìmǔ
16 继子 jìzǐ con trai riêng
17 继女 jìnǚ con gái riêng
18 侄子 zhí zi cháu trai(con của anh chị em)

 
19 外甥女 wài sheng nǚ cháu gái (con của anh chị em)

 
20 外甥 wài sheng cháu trai (con của anh chị em)

 
21 儿子 ér zi con trai
22 女儿 nǚ er con gái
23 女婿 nǚxù con rể
24 小舅子 xiǎo jiù zǐ chồng em vợ
25 大舅子 dà jiù zǐ anh vợ

 
26 小姨子 xiǎo yí zǐ em vợ
27 大姑

 
dà gū Chị gái chồng
28 小姑 xiǎo gū cô( em gái chồng)

 
29 大伯 dà bó anh chồng
30 小叔 xiǎo shū em chồng
31 丈夫 zhàngfu Chồng
32 妻子 qīzi Vợ
33 姐夫 jiěfū anh rể
34 妹夫 mèifū em rể
35 姐妹 jiěmèi chị em gái
36 兄弟 xiōngdì anh em trai
37 大嫂 dàsǎo chị dâu
38 嫂嫂 sǎo sǎo
39 弟妹 dì mèi em dâu
40 表哥 biǎo gē anh họ
41 表弟 biǎo dì em họ
42 表姐 biǎo jiě chị họ
43 表妹 biǎo mèi em gái họ
44 老公 lǎogōng chồng

 
45 老婆 lǎopó vợ
46 大姨子 dà yí zǐ chị vợ
47 舅妈 jiùmā Mợ =舅母
48 舅舅 jiùjiù Cậu( em mẹ) =舅父
49 阿姨 āyí

 
50  姨丈 yí zhàng Dượng, chú (chồng của dì)
51 妈妈 māma Mẹ
52 母亲 mǔqīn
53 爸爸 bàba Bố
54 父亲 fùqīn
55 婶婶 shěn shěn thím ( vợ em trai bố)
56 伯母 bómǔ bác gái (vợ anh trai bố)

 
57 叔叔 shū shū chú (em trai bố)
58 伯父 bófù bác( anh trai bố)
59 姑姑 gūgu cô(em gái bố)
60 姑丈 gū zhàng chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố)
61 岳母 yuè mǔ Nhạc mẫu, mẹ vợ
62 岳父 yuè fù Nhạc phụ, bố vợ

 
63 外婆 wài pó Bà ngoại

 
64 外公 wài gōng Ông ngoại
65 奶奶 nǎinai Bà nội
66 祖母 zǔmǔ
67 爷爷 yéye Ông nội
68 祖父 zǔfù
69 曾祖母 zēng zǔ mǔ Cụ bà
70 曾祖父 zēng zǔ fù Cụ ông

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
Tài liệu luyện thi HSK ( Tổng hợp )
28/04/2020 - 21612 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400