Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH

21/05/2018 - 38353 lượt xem
Sở thích là gì? Trong các cuộc giao tiếp, khi mình muốn diễn đạt các sở thích của bản thân bằng tiếng trung nói như thế nào? Hôm nay, trung tâm tiếng Trung Tiengtrung.vn sẽ hướng dẫn với các bạn cách nói nhé 
 

từ vựng tiếng trung chủ đề sở thích

Mọi người tải bài học hôm nay file WORD và PDF dưới cùng nhé cả nhà !!!
 

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH


爱好 ài hào
giản thể
 
1. 唱歌 chàng gē: Hát
她唱歌非常感人.
Tā chànggē fēicháng gǎnrén.
Cô ấy hát rất cảm động
 
2. 跳舞 tiào wǔ : Múa,khiêu vũ
你想跳舞吗?  
Nǐ xiǎng tiàowǔ ma ?
Bạn có muốn khiêu vũ ko?
 
3. 摄影 shè yǐng : Nhiếp ảnh, chụp ảnh
他很擅长摄影。  
Tā hěn shàncháng shèyǐng
Anh ấy rất giỏi chụp ảnh.
 
4. 聊天儿 liáo tiān ér : Tán ngẫu, tán chuyện
上课时请不要聊天儿。
Shàngkè shí qǐng bùyào liáotiān er.
Vui lòng không nói chuyện trong lớp
 
5. 看书 kàn shū : Đọc sách
我看书来打发时间。  
Wǒ kànshū lái dǎfāshíjiān.
Tôi đọc sách để giết thời gian
 
6. 跑步 pǎo bù : Chạy bộ
他早上都在公园跑步
Tā zǎoshang dōu zài gōngyuán pǎobù
Anh ta chạy bộ trong công viên mỗi sáng
 
7. 打球 dǎ qiú : Đánh bóng
下午跟我们出去打球吧
Xiàwǔ gēn wǒmen chūqù dǎqiú ba
Chiều đi đánh bóng cùng chúng tôi đi!
 
8. 踢球 tī qiú : Đá bóng
男孩们在院子里踢球。  
nánhái men zài yuànzi lĭ tīqiú
Đám trẻ con đá bóng trên sân
 
9. 下棋 xià qí : Đánh cờ
我爷爷很喜欢下棋
Wǒ yéyé hěn xǐhuān xià qí
Ông tôi thích chơi cờ
 
10. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem phim
今晚我们去看电影,好吗?
Jīn wǎn wǒmen qù kàn diànyǐng, hǎo ma?
Tối nay chúng ta đi xem phim, được chứ?
 
11. 健身 jiàn shēn : Tập gym
他健了身就出很多汗
Tā jiànle shēn jiù chū hěnduō hàn
Anh ta tập gym xong ra rất nhiều mồ hôi
 
12. 旅游 lǚ yóu : Du lịch
我打算去中国旅游
Wǒ dǎsuàn qù zhōngguó lǚyóu
Tôi định đi du lịch Trung Quốc
 
13. 开车 kāi chē : Lái xe (ô tô)
他常常开车上班,开车回家。  
Tā chángcháng kāichē shàngbān, kāichē huíjiā.
Anh ta thường lái xe đi làm, rồi lại lái xe về nhà
 
14. 养花 yǎng huā : Trồng hoa
养花是个很优雅的爱好
Yǎng huā shìgè hěn yōuyǎ de àihào
Trồng hoa là một sở thích rất trang nhã
 
15. 园艺 yuán yì : Nghề làm vườn
园艺是辛苦的工作  
Yuányì shì xīnkǔ de gōngzuò
Làm vườn là công việc vất vả
 
16. 逛街 guàng jiē : Dạo phố
周末我喜欢逛街买东西
Zhōumò wǒ xǐhuān guàngjiē mǎi dōngxī
Tôi thích đi dạo phố mua sắm vào cuối tuần
 
17. 弹琴 tán qín : Chơi đàn
你女儿还会弹琴吗?真厉害
Nǐ nǚ'ér hái huì tánqín ma? Zhēn lìhài
Con gái bạn còn biết chơi đàn cơ à? Thật giỏi quá
 
18. 画画儿 huà huà ér : Vẽ tranh
妈妈,我想学画画儿
Māmā, wǒ xiǎng xué huà huà er
Mẹ ơi, con muốn học vẽ
 
19. 拉二胡 lā èr hú : Chơi đàn nhị
爷爷常教我拉二胡
Yéyé cháng jiào wǒ lā èrhú
Ông nội thường dạy tôi kéo đàn nhị



 
20. 轮滑 lún huá : Trượt Patin
我喜欢学轮滑,但很怕会摔倒
Wǒ xǐhuān xué lúnhuá, dàn hěn pà huì shuāi dǎo
Tôi thích học trượt patin, nhưng rất sợ sẽ bị ngã
 
21. 骑车 qí chē: Đạp xe đạp
早上骑车对身体很好
Zǎoshang qí chē duì shēntǐ hěn hǎo
Buổi sáng đạp xe rất tốt cho sức khỏe
 
22. 烹饪 pēng rèn : Nấu ăn, nấu nướng
我晚上上一个烹饪课
Wǒ wǎnshàng shàng yīgè pēngrèn kè
Tôi học một lớp học nấu ăn vào buổi tối
 
23. 养宠物 yǎng chǒng wù : Nuôi thú cưng
养宠物现在是一个潮流
Yǎng chǒngwù xiànzài shì yīgè cháoliú
Nuôi thú cưng bây giờ là một xu hướng
 
24. 缝纫 féng rèn : Cắt may
喜欢缝纫的女孩子手很美
Xǐhuān féngrèn de nǚ háizi shǒu hěn měi
Tay của những cô gái thích may vá rất đẹp
 
25. 刺绣 cì xiù : Thêu
以前中国女人都会刺绣
Yǐqián zhōngguó nǚrén dōu huì cìxiù
Ngày xưa phụ nữ Trung Quốc đều biết thêu thùa
 
26. 织毛衣 zhī máo yī : Đan áo len
妈妈在给我织毛衣
Māmā zài gěi wǒ zhī máoyī
Mẹ đang đan áo len cho tôi
27. 写作 xiě zuò : Viết lách, viết văn
他从小喜欢写作,长大以后想当记者
Tā cóngxiǎo xǐhuān xiězuò, zhǎng dà yǐhòu xiǎng dāng jìzhě
Nó thích viết lách từ nhỏ, lớn lên muốn làm nhà báo
 
28. 剪纸 jiǎn zhǐ : Cắt giấy
他教孩子们怎么剪纸雪花。  
Tā jiāo háizimen zěnme jiǎnzhǐ xuěhuā.
Anh ta dạy đám trẻ con cách cắt giấy thành hình hoa tuyết
 
29. 集邮jí yóu : Sưu tầm tem
我发现集邮也很有意思
Wǒ fāxiàn jíyóu yě hěn yǒuyìsi
Tôi phát hiện ra rằng sưu tập tem cũng rất thú vị


Xem thêm : 1000 chủ đề học tiếng trung cấp tốc
                    tổng hợp ngữ pháp tiếng trung
 



TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH 
爱好 ài hào
Phồn thể - bồi
 
1. 唱歌 chàng gē: Hát (chàng cưa)
她唱歌非常感人.
Tā chànggē fēicháng gǎnrén.
Tha chàng cưa phây cháng cản rấn.
Cô ấy hát rất cảm động
 
2. 跳舞 tiào wǔ : Múa,khiêu vũ (theo ủ)
你想跳舞嗎?
Nǐ xiǎng tiàowǔ ma ?
Nỉ xẻng theo ủ ma?
Bạn có muốn khiêu vũ ko?
 
3. 攝影 shè yǐng : Nhiếp ảnh, chụp ảnh (sưa ỉng)
他很擅長攝影。
Tā hěn shàncháng shèyǐng
Tha hẩn san cháng sưa ỉng.
Anh ấy rất giỏi chụp ảnh.
 
4. 聊天 liáo tiān ér : Tán ngẫu, tán chuyện (léo then)
上課時請不要聊天。
Shàngkè shí qǐng bùyào liáotiān .
sang khưa sứ chỉnh pú giao léo then
Vui lòng không nói chuyện trong lớp
 
5. 看書 kàn shū : Đọc sách (khan su)
我看書來打發時間。
Wǒ kànshū lái dǎfāshíjiān.
Ủa khan su lái tả pha sứ chen.
Tôi đọc sách để giết thời gian
 
6. 跑步 pǎo bù : Chạy bộ (phảo pu)
他早上都在公園跑步
Tā zǎoshang dōu zài gōngyuán pǎobù
Tha chao sang tâu chai cung gioén phảo pu
Anh ta chạy bộ trong công viên mỗi sáng
 
7. 打球 dǎ qiú : Đánh bóng (tả chiếu)
下午跟我們出去打球吧
Xiàwǔ gēn wǒmen chūqù dǎqiú ba
Xa ủ cân ủa mân chu chuy tả chiếu pa.
Chiều đi đánh bóng cùng chúng tôi đi!
 
8. 踢球 tī qiú : Đá bóng (thi chiếu)
男孩們在院子裡踢球。
nánhái men zài yuànzi lĭ tīqiú
Nán hái mân chai gioen chự lỉ thi chiếu
Đám trẻ con đá bóng trên sân
 
9. 下棋 xià qí : Đánh cờ (xa chí)
我爺爺很喜歡下棋
Wǒ yéyé hěn xǐhuān xià qí
ủa giế giệ hấn xỉ khuan xa chí
Ông tôi thích chơi cờ
 
10. 看電影 kàn diàn yǐng : Xem phim (khan tiên ỉng)
今晚我們去看電影,好嗎?
Jīn wǎn wǒmen qù kàn diànyǐng, hǎo ma?
Chin oản ủa mân chuy khan tiên ỉng hảo ma
Tối nay chúng ta đi xem phim, được chứ?
 
11. 健身 jiàn shēn : Tập gym (chiên sân)
他健了身就出很多汗
Tā jiànle shēn jiù chū hěnduō hàn
Tha chiên lơ sân chiêu chu hân tua han.
Anh ta tập gym xong ra rất nhiều mồ hôi
 
12. 旅遊 lǚ yóu : Du lịch (lủy giấu)
我打算去中國旅遊
Wǒ dǎsuàn qù zhōngguó lǚyóu
ủa ta xoan chuy Trung Gúa lủy giấu
Tôi định đi du lịch Trung Quốc
 
13. 開車 kāi chē : Lái xe (ô tô) (khai chưa)
他常常開車上班,開車回家。
Tā chángcháng kāichē shàngbān, kāichē huíjiā.
Tha cháng cháng khai chưa sang pan, khai chưa huấy cha
Anh ta thường lái xe đi làm, rồi lại lái xe về nhà
 
14. 養花 yǎng huā : Trồng hoa (giảng hoa)
養花是個很優雅的愛好
Yǎng huā shìgè hěn yōuyǎ de àihào
giảng hoa sư cưa hẩn giâu giả tơ ai hao
Trồng hoa là một sở thích rất trang nhã
 
15. 園藝 yuán yì : Nghề làm vườn (gioén i)
園藝是辛苦的工作
Yuányì shì xīnkǔ de gōngzuò
gioén i sư xin khủ tơ cung chua
Làm vườn là công việc vất vả
 
16. 逛街 guàng jiē : Dạo phố (quang chia)
週末我喜歡逛街買東西
Zhōumò wǒ xǐhuān guàngjiē mǎi dōngxī
Trâu mua ủa xỉ hoan quang chia mải tung xi
Tôi thích đi dạo phố mua sắm vào cuối tuần
 
17. 彈琴 tán qín : Chơi đàn (thán chín )
你女兒還會彈琴嗎?真厲害
Nǐ nǚ'ér hái huì tánqín ma? Zhēn lìhài
nỉ nủy ớ hái khuây thán chín ma? Trân li hai
Con gái bạn còn biết chơi đàn cơ à? Thật giỏi quá
 
18. 畫畫兒 huà huà ér : Vẽ tranh (khoa khoa)
媽媽,我想學畫畫兒
Māmā, wǒ xiǎng xué huà huà er
ma ma, úa xẻng xuế khoa khoa
Mẹ ơi, con muốn học vẽ
 
19. 拉二胡 lā èr hú : Chơi đàn nhị (la ơ hú)
爺爺常教我拉二胡
Yéyé cháng jiào wǒ lā èrhú
giế giệ cháng cheo ủa la ơ hú
Ông nội thường dạy tôi kéo đàn nhị
 
20. 輪滑 lún huá : Trượt Patin ( luấn khóa)
我喜歡學輪滑,但很怕會摔倒
Wǒ xǐhuān xué lúnhuá, dàn hěn pà huì shuāi dǎo
ủa xỉ huan xuế luấn khóa, tan hẩn pha huầy soai tảo
Tôi thích học trượt patin, nhưng rất sợ sẽ bị ngã
 
21. 騎車 qí chē: Đạp xe đạp (chí chưa)
早上騎車對身體很好
Zǎoshang qí chē duì shēntǐ hěn hǎo
Chao sang chí chưa tuây sân thỉ hẩn hảo
Buổi sáng đạp xe rất tốt cho sức khỏe
 
22. 烹飪 pēng rèn : Nấu ăn, nấu nướng (phâng rân)
我晚上上一個烹飪課
Wǒ wǎnshàng shàng yīgè pēngrèn kè
Ủa oản sang sang í cưa phâng rân khưa
Tôi học một lớp học nấu ăn vào buổi tối
 
23. 養寵物 yǎng chǒng wù : Nuôi thú cưng (Giảng chủng u)
養寵物現在是一個潮流
Yǎng chǒngwù xiànzài shì yīgè cháoliú
Giảng chủng u xen chai sư i cưa cháo liếu
Nuôi thú cưng bây giờ là một xu hướng
 
24. 縫紉 féng rèn : Cắt may (phấng rân)
喜歡縫紉的女孩子手很美
Xǐhuān féngrèn de nǚ háizi shǒu hěn měi
xỉ huan phấng rân tơ nủy hai chự sẩu hấn mẩy
Tay của những cô gái thích may vá rất đẹp
 
25. 刺繡 cì xiù : Thêu (chư xiêu)
以前中國女人都會刺繡
Yǐqián zhōngguó nǚrén dōuhuì cìxiù
ỉ chén Trung Gúa nủy rấn tâu huây chư xiêu
Ngày xưa phụ nữ Trung Quốc đều biết thêu thùa
 
26. 織毛衣 zhī máo yī : Đan áo len (trư máo i)
媽媽在給我織毛衣
Māmā zài gěi wǒ zhī máoyī
Ma ma chai cấy ủa trư máo i
Mẹ đang đan áo len cho tôi
 
27. 寫作 xiě zuò : Viết lách, viết văn (xỉa chua)
他從小喜歡寫作,長大以後想當記者
Tā cóngxiǎo xǐhuān xiězuò, zhǎng dà yǐhòu xiǎng dāng jìzhě
Tha chóng xẻo xỉ hoan xỉa chua, trảng ta hâu xẻng tang chi trửa
Nó thích viết lách từ nhỏ, lớn lên muốn làm nhà báo
 
28. 剪紙 jiǎn zhǐ : Cắt giấy (chén trử)
他教孩子們怎麼剪紙雪花。
Tā jiāo háizimen zěnme jiǎnzhǐ xuěhuā.
Tha cheo hái chự mân chẩn mơ chén trứ xuể hoa
Anh ta dạy đám trẻ con cách cắt giấy thành hình hoa tuyết
 
29. 集郵jí yóu : Sưu tầm tem (chí giấu)
我發現集郵也很有意思
Wǒ fāxiàn jíyóu yě hěn yǒuyìsi
ủa pha xen chí giấu giế hấn giẩu i sư
Tôi phát hiện ra rằng sưu tập tem cũng rất thú vị
 


Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 - 09.6585.6585
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
https://tiengtrung.vn/lop-hoc-tieng-trung-online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
https://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-1

1000 VIDEO TỰ HỌC TIẾNG TRUNG :

https://www.youtube.com/user/phamduongchau2/videos

Link tải xuống bài học " từ vựng tiếng trung chủ đề sở thích " bản Word và PDF => TẢI XUỐNG
 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400