Đặt câu : 我坐火车去北京 - wǒ zuò huǒchē qù běijīng – tôi ngồi xe lửa đi Bắc Kinh
Chữ 我 wǒ – ngã(bản ngã, cái tôi)
Chữ 坐 zuò gồm chữ tòng 从 - đi theo, thổ 土,xa 车 – xe
Chữ 去 qù khứ gồm trên bộ thổ 土, dưới bộ tư 厶 (tất cả những gì đã đi qua là quá khứ)
Chữ 北 běi gồm bộ tường 丬
(2 người dựa lưng vào nhau, chắc là có 1 người nhìn về phương Bắc)
Bộ chủy 匕 (cái môi múc canh)
Chữ 京 jīng gồm bộ chấm đầu, bộ tiểu 小 (bé nhỏ)