Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cách Phân biệt 建设,建造,建筑 - Kiến thiết , Kiến tạo , Kiến trúc.

08/12/2013 - 6535 lượt xem



Phân biệt 建设,建造,建筑 - Kiến thiết, Kiến tạo, Kiến trúc

Phân biệt 建设,建造,建筑 - Kiến thiết, Kiến tạo, Kiến trúc


jiàn shè 、jiàn zào 、jiàn zhù 

建设>创立新事业,增加新设施。
jiàn shè > chuàng lì xīn shì yè 、zēng jiā xīn shè shī .
Xây dựng
 >Lập sự nghiệp mới , thêm cơ sở mới. 

建设是动词 + 国家建设是动词,城市,家乡,水利设施(抽象意义名词>
jiàn shè shì dòng cí + guó jiā 、chéng shì 、jiā xiāng 、shuǐ lì shè shī ( chōu xiàng yì yì míng cí 〉 
Xây dựng làm động từ + quốc gia, thành thị, quê hương, công trình thủy lợi (danh từ ý nghĩa trừu tượng) 

那位成功的企业家出钱出力建设家乡。
nà wèi chéng gōng de qǐ yè jiā chū qián chū lì jiàn shè jiā xiāng 。 
Xí nghiệp gia thành công đã bỏ tiền, bỏ sức ra để xây dựng quê hương. 

建设完善的水利设施台风季节才不会水淹成灾。
jiàn shè wán shàn de shuǐ lì shè shī tái fēng jì jié cái bú huì shuǐ yān chéng zāi 。 
Xây dựng hoàn thiện cơ sở thủy lợi thì mùa gió bão tới mới không lụt lội. 

建设是名词=经济,思想,国防,基础,交通+建设。
jiàn shè shì míng cí = jīng jì 、sī xiǎng 、guó fáng 、jī chǔ 、jiāo tōng + jiàn shè. 
Xây dựng làm danh từ = kinh tế, tư tưởng, quốc phòng, cơ sở, giao thông + 建設. 

一个城市的交通建设十分重要。 
yī gè chéng shì de jiāo tōng jiàn shè shí fèn zhòng yào 。 
Xây dựng giao thông của một thành phố rất quan trọng. 

宗教信仰也是一种思想建设。
zōng jiāo xìn yǎng yě shì yī zhǒng sī xiǎng jiàn shè 。 
tôn giáo tín ngưỡng cũng là một loại xây dựng tư tưởng. 

Danh mục các 
phan mem hoc tieng trung

建造是动词+捷运,道路,学校,医院(具体意义名词)
jiàn zào shì dòng cí + jié yùn 、dào lù 、xué xiào 、yī yuàn ( jù tǐ yì yì míng cí ) 
Xây dựng làm động từ + tầu điện ngầm, đường xá, trường học, bệnh viện(danh từ ý nghĩa cụ thể) 

在都市里建造一座大型的公园,土地取得非常不易。
zài dōu shì lǐ jiàn zào yī zuò dà xíng de gōng yuán , tǔ dì qǔ dé fēi cháng bú yì 。 
Xây dựng một công viên lớn trong đô thị, rất khó có đất 

建筑是名词与土木工程,大型结构有关。
jiàn zhù shì míng cí yǔ tǔ mù gōng chéng 、dà xíng jié 構yǒu guān 
kiến trúc là danh từ cùng với công trình thổ mộc, kết cấu đại hình có liên quan với nhau. 

高层建筑,违法建筑,古老建集,建筑材料
gāo céng jiàn zhù 、wéi fǎ jiàn zhù 、gǔ lǎo jiàn jí 、jiàn zhù cái liào. 
Kiến trúc cao tầng, phạm pháp kiến trúc, kiến trúc cổ, tài liệu kiến trúc. 


政府规定违法建筑一概拆除。 
zhèng fǔ guī dìng wéi fǎ jiàn zhù yī gài chāi chú 。 
Chính phủ quy định, nhất định phải loại bỏ sự sai phạm kiến trúc

建筑是动词>耙A B建筑在上。
jiàn zhù shì dòng cí > pá A jiàn zhù zài B shàng . 
Kiến trúc làm động từ > đem A kiến trúc trên B. 

他把自己的快乐建筑在别人的痛苦上。 
tā bǎ zì jǐ de kuài lè jiàn zhù zài bié rén de tòng kǔ shàng 。 

niềm vui của anh ấy được xây dựng từ sự vất vả của người khác

Chúc các bạn hoc tieng trung thành công

 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400