Trung tâm Việt - Trung học tiếng trung tại hà nội trân trọng giới thiệu đến bạn chủ đề
Thuật ngữ y học
汉越中医词汇 -Hàn yuè zhōngyī cíhu Thuật ngữ y học Trung Việt
部门人员Bùmén rényuán NHÂN VIÊN CỦA NGÀNH
医务人员Yīwù rényuán: nhân viên y tế
院长Yuàn zhǎng viện trưởng /Giám đốc BV
医务部主任Yīwù bù zhǔrèn trưởng phòng y vụ
门诊部主任Ménzhěn bù zhǔrèn :trưởng phòng khám
护士Hùshì y tá
护士长Hùshì zhǎng: y tá trưởng
助产士Zhùchǎnshì:y tá, y sĩ hộ sinh
化验师Huàyàn shī bác sĩ xét nghiệm
药剂师Yàojì shī:dược sĩ
麻醉师Mázuì shī: bác sĩ gây mê
实习护士Shíxí hùshì: y tá thực tập
卫生员Wèishēngyuán: nhân viên vệ sinh
营养师Yíngyǎng shī:bác sĩ dinh dưỡng
中医: Zhōngyī đông y
西医Xīyī: tây y
内科医生Wàikē yīshēng: Nèikē yīshēng :bác sĩ khoa nội
外科医生: Wàikē yīshēng: bác sĩ khoa ngoại
主治医生Zhǔzhìyī shēng: bác sĩ điều trị chính
住院医生Zhùyuàn yīshēng:bác sĩ điều trị
实习医生: Shíxí yīshēng bác sĩ thực tập
心血管专家Xīn xiěguǎn zhuānjiā chuyên gia về tim mạch
精神病专家jīngshénbìng zhuānjiā:chuyên gia bệnh tâm thần
疾病Jíbìng bệnh tật
外痔Wàizhì trĩ ngoại
疣Yóu mụn cơm
鸡眼: Jīyǎn mụn chai chân
湿疹Tūtóu bệnh mẩn ngứa
秃头Tūtóu hói đầu
瘌痢头 : Là lì tóu :bệnh chốc đầu
风疹: Fēngzhěn bệnh mề đay
疖Jiē: ghẻ
烫伤: Tàngshāng vết bỏng
扭伤 : Niǔshāng bong gân
脱臼Tuōjiù :trật khớp
骨折Gǔzhé:gãy xương
烧(烫)伤Shāo (tàng) shāng:bỏng
枪伤Qiāng shāng: vết thương do súng đạn
刀伤 : Dāo shāng vết thương do dao chém
受伤Dāo shāng:bị thương
挫伤 : Cuòshāng bầm tím (do bị đè,bị đập )
创伤: Chuāngshāng chấn thương
食物中毒Shíwù zhòngdú: ngộ độc thức ăn
近视眼: Jìnshì yǎn cận thị
远视眼Yuǎnshì yǎn:viễn thị
色盲: Sèmáng: mù màu
夜盲症 : Yèmángzhèng : quáng gà
散光眼: Sànguāng yǎn mắt loạn thị
沙眼: Shāyǎn :bệnh đau mắt hột
白内障Báinèizhàng:bệnh đục thuỷ tinh thể
兔唇Tùchún: sứt môi ( hàm ếch )
蛀牙 sâu răng
牙周炎Yá zhōu yán viêm lợi,nha chu viêm
牙龈出血Yáyín chūxiě chảy máu chân răng
综合医院Zònghé yīyuàn:bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa
妇产医院: Fù chǎn yīyuàn :bệnh viện phụ sản
儿童医院Értóng yīyuàn::bệnh viện nhi đồng
口腔医院: Kǒuqiāng yīyuàn: bệnh viện răng hàm mặt
牙科医院: Yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa
传染病医院 : Chuánrǎn bìng yīyuàn :bệnh viện truyền nhiễm
整形外科医院: Zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình
结核医院: Jiéhé yīyuàn bệnh viện lao
中医院 : Zhōng yīyuàn :bệnh viện đông y
精神病院: Jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần
肿瘤医院 : Zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung thư
麻风病院 : Máfēng bìngyuàn bệnh viện phong ( cùi,hủi )
野战军医院: Yězhànjūn yīyuàn bệnh viện dã chiến
疗养院 : Liáoyǎngyuàn: viện điều dưỡng
诊疗所 : Zhěnliáo suǒ phòng chẩn trị
妇女保健站: Fùnǚ bǎojiàn zhàn: trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ )
急救站 : Jíjiù zhàn :trạm cấp cứu
门诊部: Ménzhěn bù: phòng khám
住院部 : Zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
挂号处 : Guàhào chù :phòng phát số
急诊室: Jízhěn shì: phòng cấp cứu
诊疗室: Zhěnliáo shì:phòng chẩn trị
手术室: Shǒushù shì: phòng mổ
内科: Nèikē:khoa nội
外科: Wàikē:khoa ngoại
妇产科: Fù chǎn kē: khoa sản
儿科 : Érkē :khoa nhi
皮肤科: Pífū kē: khoa da liễu (bệnh ngoại da )
神经科 : Shénjīng kē :khoa thần kinh
眼科 : Yǎnkē :nhãn khoa ,khoa mắt
耳鼻喉科 : Ěrbí hóu kē :khoa tai mũi họng
口腔科: Kǒuqiāng kē:khoa răng hàm mặt
泌尿科: Mìniào kē: khoa tiết niệu
矫形外科: Jiǎoxíng wàikē: khoa ngoại chỉnh hình
骨科: Gǔkē: khoa xương
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
心脏外科 : Xīnzàng wàikē :khoa tim
脑外科 : Nǎo wàikē :khoa não
针灸科: Zhēnjiǔ kē: khoa châm cứu
推拿科: Tuīná kē: khoa xoa bóp
化验科: Huàyàn kē: phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm )
放射科: Fàngshè kē: khoa phóng xạ
理疗室 : Lǐliáo shì :phòng vật lý trị liệu
电疗室 : Diànliáo shì :P{phòng điều trị bằng điện
化疗室 : Huàliáo shì :phòng hoá trị
心电图室: Xīndiàntú shì: phòng điện tim
超声波检查室: Chāoshēngbō jiǎnchá shì :phòng kiểm tra sóng siêu âm
药房 : Yàofáng :phòng dược ( nhà thuốc )
血库 : Xuèkù :ngân hàng máu
护理部: Hùlǐ bù: phòng hộ lý
病房 : Bìngfáng :phòng bệnh
妇产科病房: Fù chǎn kē bìngfáng: phòng hậu sản
隔离病房: Gélí bìngfáng: phòng cách ly
观察室: Guānchá shì: phòng theo dõi
病床: Bìngchuáng: giường bệnh
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Chúc các bạn học tiếng trung quốc thành công