Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN

06/12/2013 - 54957 lượt xem

Xem ngay bộ tài liệu học tiếng trung của trung tam tieng trung tiengtrung.vn tốt nhất Hà Nội

Trong bài viết này mình sẽ tổng hợp

Tên các loại đồ điện trong gia đình

1.摩擦带,绝缘胶带 /mó ca dài , jué yuán jiao dài/: Băng dán
高温玻璃布压敏电绝缘胶带规范
高溫玻璃布壓敏電絕緣膠帶規範
Gāowēn bōlí bù yā mǐn diàn juéyuán jiāodài guīfàn
Đặc điểm kỹ thuật băng dán nhạy cảm với thủy tinh nhiệt độ cao
 
2.开关插座板 /kai guan cha zuò băn/: Bảng điện có công tắc và ổ cắm
现在通常的座板模式是开关插座板
現在通常的座板模式是開關插座板 
Xiànzài tōngcháng de zuò bàn móshì shì kāiguān chāzuò bǎn
Mẫu bảng điện thông dụng hiện nay là bảng điện có công tắc và ổ cắm

3.铁锤 /tiĕ chuí/: Cái búa

他不小心用铁锤敲着了拇指
他不小心用鐵鎚敲著了拇指
Tā bù xiǎoxīn yòng tiě chuí qiāozhele mǔzhǐ
Anh ấy không cẩn thận đã dùng búa đập vào ngón tay  cái
 
 
4.灯座 /deng zuò/: Chuôi bóng đèn
营业员给我介绍一种通用型光源灯座
營業員給我介紹一種通用型光源燈座
 Yíngyèyuán gěi wǒ jièshào yīzhǒng tōngyòng xíng guāngyuán dēng zuò
Nhân viên bán hàng giới thiệu cho tôi một loại chuôi bóng đèn quang năng thông dụng
 
5.断路器 /duàn lù qì/: Cái ngắt điện
我们有45万能式断路器的选型和使用
我們有45萬能式斷路器的選型和使用 
Wǒmen yǒu 45 wànnéng shì duànlù qì de xuǎn xíng hé shǐyòng
Chúng tôi có 450 nghìn loại hình và sử dụng cái ngắt điện vạn năng.
 
6.开关 /kai guan/: Công tắc
计算机内包含大量电子开关
計算機內包含大量電子開關
Jìsuànjī nèi bāohán dàliàng diànzǐ kāiguān
 Trong máy tính có chứa rất nhiều công tắc điện tử
 
 
7. 灯光开关 /deng guang kai guan/: Công tắc đèn
如果你想开灯,要按灯光开关
如果你想開燈,要按燈光開關
 Rúguǒ nǐ xiǎng kāi dēng, yào àn dēngguāng kāiguān
Nếu bạn muốn bật đèn, phải bấm nút công tắc đèn
 
8.电铃 /diàn ling/: chuông điện
你有事找服务员可按电铃
你有事找服務員可按電鈴
Nǐ yǒushì zhǎo fúwùyuán kě àn diànlíng
Bạn có việc gì cần gọi phục vụ có thể nhận chuông điện.
 
 
9.双形道开关 /shuang xíng dào kai guan/: Công tắc hai chiều
使用双形道开关很方便
使用雙形道開關很方便
Shǐyòng shuāng xíng dào kāiguān hěn fāngbiàn
Sử dụng công tắc hai chiều rất tiện lợi

10. 拉开关 /la kai guan/: Công tắc kéo dây
这个风扇用拉开关
這個風扇用拉開關
Zhège fēngshàn yòng lā kāiguān
Cái quạt này sử dụng công tắc kéo dây
 
 
11. 旋转开关 /xuán zhuăn kai guan /Công tắc vặn 
使用旋转开关比使用拉开关方便得多
使用旋轉開關比使用拉開關方便得多
Shǐyòng xuánzhuǎn kāiguān bǐ shǐyòng lā kāiguān fāngbiàn dé duō
Sử dụng công tắc vặn thuận tiện hơn công tắc kéo dây
 
12. 插头 /cha tóu/: phích cắm
请把收音机的插头插上
請把收音機的插頭插上
Qǐng bǎ shōuyīnjī de chātóu chā shàng
Hãy cắm phích cắm vào ổ cắm
 
 
13. 保险丝 /băo xiăn si/: Cầu chì
由于保险丝烧断,电灯都灭了
由於保險絲燒斷,電燈都滅了
Yóuyú bǎoxiǎnsī shāo duàn, diàndēng dōu mièle
Bởi vì cầu chì ngắt điện, đèn điện đều bị hụt rồi
 
14.三核心电线 /san hé xin diàn xiàn/: Dây cáp ba lõi
我们常用的电线是三核心电线
我們常用的電線是三核心電線 
Wǒmen chángyòng de diànxiàn shì sān héxīn diànxiàn
Dây điện chúng ta thường dùng  là dây cáp ba lõi
 
15. 铅线 /qian xiàn/: Dây chì 
铅线用于家用品很耐用
鉛線用於家用品很耐用 
Qiān xiàn yòng yú jiā yòngpǐn hěn nàiyòng
Dùng dây chì cho đồ dùng điện rất bền.

16. 铜导线 /tóng dăo xiàn/: Dây dẫn bằng đồng

电子设备连接线用的铜导线标准规范
電子設備連接線用的銅導線標準規範
Diànzǐ shèbèi liánjiē xiàn yòng de tóng dǎoxiàn biāozhǔn guīfàn
Quy phạm tiêu chuẩn của dây dẫn đồng để kết nối các thiết bị điện tử
 
17.高电力导线 /gao diàn lì dăo xiàn/: Dây dẫn cao thế 
人们要远离高电力导线, 因为它很危险的
人們要遠離高電力導線, 因為它很危險的 
Rénmen yào yuǎnlí gāo diànlì dǎoxiàn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn de
 
19. 电子用具 /diàn zi yòng jù/: Dụng cụ điện
我爸爸很善于维修电子用具
我爸爸很善於維修電子用具 
Wǒ bàba hěn shànyú wéixiū diànzǐ yòngjù 
Bố tôi rất giỏi sửa các dụng cụ điện
 
20.热塑性电缆 /rè sù xìng diàn lăn/: Dây cáp điện chịu nhiệt
电子用具常用热塑性电缆
電子用具常用熱塑性電纜
Diànzǐ yòngjù chángyòng rèsùxìng diànlǎn
Các dụng cụ điện thường sử dụng dây cáp điện  chịu nhiệt
 
21.多功能测试表 /duo gong néng cè shì biăo/: Đồng hồ đa năng
多功能测试表的功能是测试电能总量
多功能測試表的功能是測試電能總量
Duō gōngnéng cèshì biǎo de gōngnéng shì cèshì diànnéng zǒng liàng
Chức năng của đồng hồ đa năng là đo tổng lượng điện năng
 
22. 电表 /diàn biăo/: Đồng hồ điện
电表对大多数人来说不过是平凡无奇的设备
電錶對過過不過是平凡無的設備
Diànbiǎo duìguòguò bu guò shì píngfán wú dì shèbèi
Đồng hồ đối với nhiều người mà nói  là một thiết bị bình thường
 
 
23. 电流 /diàn liú/: Đường dây truyền tải
传统的电流方向是逆时针方向
傳統的電流方向是逆時針方向
Chuántǒng de diànliú fāngxiàng shì nì shízhēn fāngxiàng
Hướng đường dây truyền tải truyền thống là hướng dòng điện  đối nghịch
 
24. 球形电灯 /qiú xíng diàn deng/: Đèn bóng tròn
我用球形电灯来学习
我用球形電燈來學習
Wǒ yòng qiúxíng diàndēng lái xuéxí
Tôi dùng đèn bóng tròn để học
 
25. 日光灯 /rì guang deng/: Đèn neong
日光灯很节省电能
日光燈很節省電能
Rìguāngdēng hěn jiéshěng diànnéng
Đèn neong rất tiết kiệm điện năng
 
25. 接地插座 /jie dì cha zuò/: ổ điện có dây nối đất
接地插座不太安全
接地插座不太安全
Jiēdì chāzuò bù tài ānquán
Ổ điện có dây nối đất không an toàn cho lắm.
 
26. 地板下插座 /dì băn xià cha zuò/: ổ điện ẩn dưới sàn
现在大多数家庭使用地板下插座, 因为他有很高的审美性
現在大多數家庭使用地板插座插座,因為他很高的審美性
Xiànzài dà duō shǔ jiātíng shǐyòng dìbǎn chāzuò chāzuò, yīnwèi tā hěn gāo de shěnměi xìng
Hiện nay đa số các gia đình sử dụng ổ điện ẩn dưới sàn, bởi nó mang tính thẩm mĩ cao
 
27. 墙上插座 /qiáng shàng cha zuò/: ổ điện tường
我家里的周围有很多墙上插座
我家裡的周圍有很多牆上插座
Wǒ jiālǐ de zhōuwéi yǒu hěnduō qiáng shàng chāzuò
Xung quanh nhà tôi có rất nhiều ổ điện tường
 
28. 熔断器 /róng duàn qì/: ổ cầu chì
你离熔断器这么近, 很危险的
你離熔斷器這麼近, 很危險的
Nǐ lí róngduàn qì zhème jìn, hěn wéixiǎn de
Mày đứng gần ổ cầu chì như vậy, nguy hiểm quá
 
29.适配器 /shì pèi qì/: ổ tiếp hợp
每个网络适配器都需要IP 地址
每個網絡適配器都需要IP 地址
Měi gè wǎngluò shìpèiqì dōu xūyào IP dìzhǐ
Mỗi ổ tiếp hợp trên mạng đều cần có địa chỉ IP
 
30.断线钳子 /duàn xiàn qián zi/: kìm bấm dây
大家常用断线钳子来维修电子用具
大家常用斷線鉗子來維修電子用具
Dàjiā chángyòng duàn xiàn qiánzi lái wéixiū diànzǐ yòngjù
Mọi người thường sử dụng kìm bấm dây để sửa các dụng cụ điện.  
 
31.胡桃钳 /hú táo qián/: kìm

你有胡桃钳吗?
你有胡桃鉗嗎?
Nǐ yǒu hútáo qián ma?
Bạn có kìm không?

32.典雅器 /diăn yă qì/: máy ổn áp
你买典雅器吧,也不太贵
你買典雅器吧,也不太貴
Nǐ mǎi diǎnyǎ qì ba, yě bù tài guì
Bạn mua máy ổn áp đi, cũng không đắt lắm
 
35.点烙铁 /diăn lào tiĕ/: mỏ hàn điện 
点烙铁是技师不可缺少的工具
點烙鐵是技師不可缺少的工具 
Diǎn làotiě shì jìshī bùkě quēshǎo de gōngjù
Mỏ hàn điện là công cụ không thể thiếu của kĩ sư.

36.安全帽 /an quán mào/: mũ an toàn dành cho CN ko phải mũ BH
戴上安全帽再下去,不要冒险
戴上安全帽再下去,不要冒險
Dài shàng ānquán mào zài xiàqù, bùyào màoxiǎn
Đội mũ bảo hiểm vào đi, đừng mạo hiểm
 
37.电缆夹子 /diàn lăn jiá zi/: nẹp cáp 
他用电缆夹子固定电线
他用電纜夾子固定電線
 
Tā yòng diànlǎn jiá zǐ gùdìng diànxiàn
Anh ấy dùng nẹp cáp để cố định dây điện
 
38.插头 /cha tóu/: phích cắm
首先把插头插上,然后调节电源
首先把插頭插上,然後調節電源 
Shǒuxiān bǎ chātóu chā shàng, ránhòu tiáojié diànyuán
Đầu  tiên cắm vào phích cắm, sau đó điều chỉnh nguồn  điện
 
39. 螺丝起子 /luó si qĭ zi/: tua vít
他用螺丝起子将箱子撬开
他用螺絲起子將箱子撬開
Tā yòng luósī qǐzi jiāng xiāngzi qiào kāi
 
40.结合/导火线 /jié hé /: dăo huǒ xiàn nối cầu chì
导火线才可以让电光发光
導火線才可以讓電光發光
Dǎohuǒxiàn cái kěyǐ ràng diànguāng fāguāng
Nối cầu chì mới có thể làm đèn điện phát sáng.


Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Về Ẩm Thực
30/10/2024 - 126 lượt xem
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thời Trang
30/10/2024 - 150 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400