942 câu thành ngữ tiếng trung P43
841. shíjiān bú / bù děng rén = Thời gian không chờ ai cả 时间 不 等 人
842. yī cùn guāngyīn yī cùn jīn = Thời gian là vàng 一 寸 光阴 一 寸 金
843. déxīnyìngshǒu = Thơm tay may miệng 得心应手
844. yín chī mǎo liáng = Thu không đủ chi 寅 吃 卯 粮
845. xiāngxíngjiànchù = Thua chị kém em 相形见绌
846. yī jì bú / bù chéng yòu shēng yī jì dōngshānzàiqǐ = Thua keo này, ta bày keo khác 一 计 不 成 、 又 生 一 记 ; 东山再起
847. bùgānluòhòu hòu rén = Thua trời một vạn không bằng thua bạn một ly 不甘落后 ( 后 人 )
848. gōng mǎi gōng mài = Thuận mua vừa bán 公 买 公 卖
849. léishēng dài / dà yǔdiǎn xiǎo = Thùng rỗng kêu to 雷声 大 、 雨点 小
850. yào kě zhìbìng bú / bù kě jiùmìng = Thuốc chữa được bệnh, không cứu được mệnh 药 可 治病 不 可 救命
Giải trí cùng học tiếng trung qua bài hát
851. liángyàokǔkǒu zhōngyánnì’ěr = Thuốc đắng dã tật, nói thật mất lòng 良药苦口 、 忠言逆耳
852. jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu = Thuyền theo lái, gái theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗
853. bànshēng bú / bù sǐ = Thừa sống thiếu chết 半生 不 死
854. chéngshèng zhuījī = Thừa thắng xông lên 乘胜 追击
855. quán dǎ / dá jiǎo tī quán zú jiāo jiā = Thượng cẳng tay, hạ cẳng chân 拳 打 脚 踢 、 拳 足 交 加
856. zá qī zá bā = Thượng vàng hạ cám 杂 七 杂 八
857. cháyúfànhòu = Trà dư tửu hậu 茶余饭后
858. rénshēng hé chǔ / chù bú / bù xiāngféng = Trái đất tròn sẽ có ngày gặp lại 人生 何 处 不 相逢
859. yú sǐ wǎng pò = Trạng chết chúa cũng băng hà (cá chết lưới rách) 鱼 死 网 破
860. bì kēng luò / lào / là jǐng bì yǔ tiào xià hé lǐ cái tuō liǎo / le yánwang yòu zhuàng zháo / zhe / zhuó xiǎo guǐ = Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 避 坑 落 井 ; 避 雨 跳 下 河 里 ; 才 脱 了 阎王 ; 又 撞 着 小 鬼
Xem thêm : Bộ tài liệu học tiếng trung giao tiếp
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản