Nội dung trong bài 1 phiên âm gồm 3 phần Thanh mẫu, Vận mẫu và Thanh điệu. Mỗi phần đều có hướng dẫn cách phát âm ra tiếng Việt. Để nghe đọc, các bạn nhấn vào biểu tượng loa để nghe nhé.
1.Thanh mẫu (phụ âm)
Thanh mẫu (phụ âm ) |
Phát âm ra tiếng Việt |
Cách phát âm |
Ví dụ |
b |
đọc giống p (pua) |
b |
bó bo - ông bác
(púa pụa) |
p |
đọc giống p và bật hơi (pua) |
p |
pàng - béo
(pang) |
m |
m (mua) |
m |
mèimei - em gái
(mây mậy) |
f |
ph (phua) |
f |
fù - giàu có
(phu) |
d |
t ( tưa) |
d |
dì di - em trai
(ti tị) |
t |
th nhưng phải bật hơi (thưa) |
t |
tàitai - vợ
(thai thại) |
n |
n (nưa) |
n |
nǎinai - bà nội
(nải nai) |
l |
l (lưa) |
l |
lái - đến
(lái) |
g |
c, không bật hơi (cưa) |
g |
gēge -anh trai
(cưa cựa ) |
k |
kh, đọc bật hơi, phát âm ra từ cổ họng (kưa) |
k |
kěyǐ - đồng ý
(khứa ỉ ) |
h |
kh nhẹ nhưng không bật hơi (khưa/hưa) |
h |
hē -uống
(khưa) |
j |
thẳng lưỡi , không bật hơi , đọc giống ch (chi) |
j |
jī - con gà
(chi) |
q |
thẳng lưỡi, bật hơi đọc giống ch (chi) |
q |
qī -số 7
(chi) |
x |
x (xư) |
x |
Xué xí - học tập
(xuế xí ) |
z |
đây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi ,ch (chư) |
z |
zì - tự - chữ viết
(chư) |
zh |
cong lưỡi , không bật hơi , tr (trư) |
zh |
zhī dào - biết
(trư tao) |
c |
thẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên (chư) |
c |
cí -từ
(chứ ) |
ch |
cong lưỡi , bật hơi đọc giống tr (trư) |
ch |
chī -ăn
(trư) |
s |
x (xư) |
s |
sì -số 4
(xư) |
sh |
cong lưỡi (sư) |
sh |
shì -là
(sư) |
r |
uốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên (rư) |
r |
rì - ngày
(rư) |
2.Vận mẫu ( Nguyên âm)
Lưu ý:
Với các vận mẫu bắt đầu bằng ü, u, i; khi không kết hợp với thanh mẫu thì được viết như sau:
-
Các vận mẫu bắt đầu bằng ü thì viết thêm y ở đằng trước (bỏ dấu ‥ trên đầu) . Khi kết hợp với j, q, x thì phải bỏ dấu hai chấm trên nguyên âm . VD: ju, qu, xu …..
-
Khi u đứng một mình thì thêm w đằng trước。
-
Khi i đứng một mình thì thêm y vào đằng trước. Khi i đi với các nguyên âm khác thì thay bằng y.
VD: ya ( đọc thành gia) , ye ( đọc thành giê) , yao ( đọc thành gieo )
3.Thanh điệu
Trong tiếng Hán có 4 thanh điệu cơ bản và thanh nhẹ :
Thanh 1 : kí hiệu ( - ) VD: ā , ē ….
Thanh 2 : kí hiệu (') VD: á, é ….
Thanh 3 : kí hiệu ( ˇ ) VD: ǎ, ě ….
Thanh 4 : kí hiệu ( ˋ) VD: à, è ….
Hệ thống Thanh điệu (dấu)
|
Kí hiệu
|
Cách đọc
|
Ví dụ
|
Thanh 1
|
-
|
Đọc giống như không có dấu gì
trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây
|
bā - số 8
|
Thanh 2
|
'
|
Đọc giống như dấu sắc
trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây
|
bá - nhổ cỏ
|
Thanh 3
|
ˇ
|
Đọc giống như dấu hỏi
trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây
|
bǎ - bó
|
Thanh 4
|
ˋ
|
Đọc nằm giữa dấu huyền và dấu nặng trong tiếng Việt ,
quát lên ,
kéo dài 1 giây
|
bà - bố
|
Thanh 5 ( hay còn gọi là thanh nhẹ ,thanh không )
|
|
Đọc giống như không có dấu gì
trong tiếng Việt , kéo dài 1 giây
|
ba - nhé
|
4. Một số chú ý cần ghi nhớ
- Biến điệu của 不 /bù/ : Khi đứng trước từ mang thanh 4 thì /bù/ đọc thành /bú/
Vd: bú yào , bú qù, ….
- Biến điệu của 一 / yī /: Khi đứng trước thanh 4 thì đọc thành thanh 2 /yí/
Vd: yí dìng ( ý ting) , yí ge ( ý cưa) …
- Biến điệu của 一 / yī /: Khi đứng trước thanh 1,2,3 thì đọc thành thanh 4 /yì/
Vd: yìtiān ( y then) , yìbāo ( y pao) …
- Biến điệu thanh 3: Hai thanh 3 đi cạnh nhau, thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2.
Vd: hěn hǎo ( hấn hảo ), nǐ hǎo ( ní hảo )....
- Biến điệu 3 thanh 3 : Hai thanh 3 đầu tiên đọc thành thanh 2 , thanh 3 thứ 3 giữ nguyên hoặc thanh ba thứ 2 đọc thành thanh 2.
Vd: zhǎnlǎn guǎn đọc thành : trán lán quản ( hoặc trản lán quản)....
-Khi /i/ đứng sau c, ch, s, sh, z, zh, r thì đọc là /ư/
Vd: zázhi ( chá trự)
HỌC TIẾP : BÀI 2 - SỐ ĐẾM