Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Câu truyện - Mẹ và con Gái – 母亲和她的女儿们 – mǔ qīn hé tā de nǚ ér men

20/11/2013 - 2527 lượt xem

Mẹ và con Gái – 母亲和她的女儿们 – mǔ qīn hé tā de nǚ ér men

 


 
Người phụ nữ nọ có hai cô con gái, một cô gả cho người trồng rau, cô kia gả cho thợ làm gốm.
Một hôm, bà ấy đến nhà người trồng rau, nói chuyện thường ngày với con gái, hỏi cô ta cuộc sống thế nào. Con gái trả lời: ” Các thứ khác đều tốt, mẹ ạ! Để tưới nước cho đất, làm sản lượng rau cải tương ứng tăng thêm, mẹ hãy cầu mưa vì con nhé!”…………..

Phần chữ Hán :


某妇人有两个女儿,一个嫁给种菜人, 另一个嫁给陶工。
一天,她到种菜人家里去,和女儿谈家常,问她生活怎么样。女儿回答说:“别的都好,妈妈。为了浇灌土地,使蔬菜产量相应增加,你为我们求雨吧!”
母亲从这个女儿家里出来,又到陶工家里去。两口子招待她,女儿对她说:“别的都好,妈妈。为了让坯子快点干,你为我们求天晴,让太阳再暖一点!”
母亲于是说道:“你望天晴,你姐姐却盼下雨,我为你们哪一个祈求呢?”
这故事是说,同时做两件相反的事,当然两件事都要失败。

Phần Pinyin : 

mǒu fù rén yǒu liǎng gè nǚ ér ,yī gè jià gěi zhǒng cài rén , lìng yī gè jià gěi táo gōng 。

yī tiān ,tā dào zhǒng cài rén jiā lǐ qù ,hé nǚ ér tán jiā cháng ,wèn tā shēng huó zěn me yàng 。nǚ ér huí dá shuō :“bié de dōu hǎo ,mā mā 。wéi le jiāo guàn tǔ dì ,shǐ shū cài chǎn liàng xiàng yīng zēng jiā ,nǐ wéi wǒ men qiú yǔ ba !”
mǔ qīn cóng zhè gè nǚ ér jiā lǐ chū lái ,yòu dào táo gōng jiā lǐ qù 。liǎng kǒu zǐ zhāo dài tā ,nǚ ér duì tā shuō :“bié de dōu hǎo ,mā mā 。wéi le ràng pī zǐ kuài diǎn gàn ,nǐ wéi wǒ men qiú tiān qíng ,ràng tài yáng zài nuǎn yī diǎn !”
mǔ qīn yú shì shuō dào :“nǐ wàng tiān qíng ,nǐ jiě jiě què pàn xià yǔ ,wǒ wéi nǐ men nǎ yī gè qí qiú ne ?”
zhè gù shì shì shuō ,tóng shí zuò liǎng jiàn xiàng fǎn de shì ,dāng rán liǎng jiàn shì dōu yào shī bài 。

Bộ tài liệu tự
học tiếng trung giao tiếp siêu hay cho người mới bắt đầu

Phần từ vựng :

母亲 [mǔ·qīn] mẹ; má; me; u; mẫu thân。有子女的女子,是子女的母亲。

祖国,我的母亲!。[zǔ guó ,wǒ de mǔ qīn !。] = Tổ Quốc, người mẹ của tôi!

菜 [cài] rau cải; rau; cải (thực vật có thể làm thức ăn)。
种菜 [zhǒng cài ] =trồng rau
野菜 [yě cài ] = rau dại
蔬菜[shū cài ] = rau xanh
白菜 [bái cài  ] = cải trắng
菜油 cải dầu; dầu cải.

嫁 [jià] lấy chồng; xuất giá。女子结婚(跟’娶’相对)。
出嫁。[chū jià 。] =  xuất giá.
嫁人。 [jià rén 。] = lấy chồng.
嫁女儿。[jià nǚ ér ] = gả chồng cho con gái; gả con.
陶器 [táoqì] đồ gốm; gốm sứ

家常 [jiācháng] việc nhà; chuyện nhà; chuyện gia đình; việc thường ngày; 家庭日常生活。
家常话。[jiā cháng huà 。] =  nói chuyện nhà.
家常便饭。 [jiā cháng biàn fàn 。] = như cơm bữa.
她们俩谈起家常来。[tā men liǎng tán qǐ jiā cháng lái 。] = hai chị ấy bàn chuyện gia đình.
别的
[biéde]
cái khác。其他的;另外。
浇灌 [jiāoguàn]

1. đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn)。
浇灌混凝土。 đúc bê-tông.

2. tưới nước。浇水灌溉。
混凝土 [hùnníngtǔ] bê tông
相应 [xiāngyìng] tương ứng; thích hợp; khớp。互相呼应或照应;相适应。
环境改变了,工作方法也要相应地改变。
hoàn cảnh đã thay đổi, phương pháp làm việc cũng phải thay đổi tương ứng.
这篇文章前后不相应。 bài văn này trước sau không tương ứng.
口子 [kǒu·zi] người; nhân khẩu
坯子 [pī·zi]

1. phôi (gạch ngói, đồ sứ chưa nung)。砖瓦、陶瓷、景泰蓝等制造过程中,用原料做成器物的形状,还没有放在窑里或炉里烧的。

2. bán thành phẩm。
望 [wàng]

1. trông; nhìn (xa)。向远处看。
登山远望 。 lên núi trông xa
一望 无际的稻田。 đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.

2. thăm viếng; thăm。探望。
拜望 thăm
看望 thăm viếng

3. hi vọng; trông mong; mong mỏi。 盼望;希望。
大喜过望 。 vui mừng vượt cả sự mong đợi
丰收有望 có hi vọng được mùa
胜利在望 。 có hi vọng thắng.
盼 [pàn]

1. chờ mong; mong mỏi; trông mong。盼望。
切盼。 vô cùng mong mỏi.
盼星星盼月亮,才盼到毛主席的队伍回来了。
mong trăng mong sao, mới mong được đội quân của Mao chủ tịch quay trở về.

2. nhìn; trông。看。
左顾右盼。 nhìn trái nhìn phải; nhìn chung quanh.
祈求 [qíqiú] khẩn cầu; van xin; cầu khẩn
相反
[xiāngfǎn]

1. tương phản; trái ngược nhau。
事物的两个方面互相矛盾、互相排斥。
相反相成。
thống nhất và đối lập
两个人走的方向相反。
hướng đi của hai người trái ngược nhau

Giải trí tí nào các bạn ơi 
học tiếng trung qua bài hát
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17187 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400