Hotline 09.4400.4400
Làm thế nào để nhớ được chữ Hán - BÀI 23 Bài 23 Bộ thủ : 1. Bộ tiết : 卩, 㔾 2. Bộ sơn山 3. Bộ khuyển犭 4. Bộ uông尢 5. Bộ ngưu牛 Chữ Hán 1. 月/yuè/ tháng Vd: 八月我去北京- Bā yuè wǒ qù běijīng – Tháng tám tôi đi Bắc Kinh 2. 年 /nián/ năm 3. 时间/ shí jiān/ thời gian Vd: 时间到了,我们快走吧 - Shíjiān dàole, wǒmen kuàizǒu ba 4. 岁/ suì/ tuổi Gồm bộ sơn 山, tịch夕 VD :我今年三十三岁 - Wǒ jīnnián sānshísān suì- tôi năm nay 33 tuổi 5. 祝/ zhù/ chúc 6. 快乐 /kuàilè/ vui vẻ Gồm tâm đứng忄, quái夬 VD : 祝你生日快乐- Zhù nǐ shēngrì kuàilè – chúc bạn sinh nhật vui vẻ 7. 过 /guò/ qua Gồm bộ thốn寸, ngôn讠
8. 一定 /yídìng/ nhất định Gồm miên宀, thất疋 VD: 我一定来。 - Wǒ yīdìng lái。 Tôi nhất định đến . 9. 打算/dǎsuan/ dự định Gồm: tài gẩy扌 , đinh丁 , trúc , mục目 , cùng廾ư VD : 我打算明年去上海- Wǒ dǎsuàn míngnián qù shànghǎi- Năm sau tôi định đi thượng Hải. 10. 举行/ jǔxíng/ tổ chức .
09.4400.4400
Facebook