Hôm nay xin gửi đến các bạn một số cặp từ trái nghĩa thường dùng

Từ Trái Nghĩa trong Tiếng Trung
cao(高) thấp(低)
Cao(gāo) thấp(dī)
nhanh快 chậm慢
Nhanh kuài chậm màn
mới 新 cũ旧
MớI xīn cũ jiù
dài 长 ngắn短
Dài zhǎng ngắn duǎn
già 老 trẻ 年轻
Già lǎo trẻ niánqīng
nhiều 多 ít少
Nhiều duō ít shǎo
lớn大 nhỏ小
Lớn dà nhỏ xiǎo
rộng宽 hẹp 窄
Rộng kuān hẹp zhǎi
tốt好 xấu坏
Tốt hǎo xấu huài
đẹp (xinh)漂亮,美丽 - đẹp trai帅 xấu丑
Tham gia lớp Hoc tieng trung online cùng vua tiếng Trung youtube ngay hôm nay
Đẹp (xinh) piàoliang, měilì - đẹp trai shuài xấu chǒu
nóng热 lạnh (rét )冷
Nóng rè lạnh (rét) lěng
sạch干净 bẩn脏
Sạch gānjìng bẩn zàng
khoẻ mạnh健康 | mập béo胖 ốm (gầy)瘦
Khoẻ mạnh jiànkāng | mập béo pàng ốm (gầy) shòu
vui (mừng, sướng)高兴, 开心 | buồn烦闷
Vui (mừng, sướng) gāoxìng, kāixīn | buồn fánmen
bình tĩnh 冷静 cang thẳng紧张
Bình tĩnh lěngjìng cang thẳng jǐnzhāng
no (饱)---- đói (饿)
No (bǎo)---- đói (è)
cưối (末)sau(后)---- trước(前)
Cưối (mò)sau(hòu)---- trước(qián)
tròn (圆)---- Vuông(方)
Tròn (yuán)---- vuông(fāng)
hơn (多)---- kém(少)
Hơn (duō)---- kém(shǎo)
phải (右)(是)---- trái (左)(非)
Phải (yòu)(shì)---- trái (zuǒ)(fēi)
chấm dứt (结束)---- bắt đầu(开始)
Chấm dứt (jiéshù)---- bắt đầu(kāishǐ)
bán chạy (畅销)---- bán ế (滞销)
Bán chạy (chàngxiāo)---- bán ế (zhìxiāo)
trên (上)---- dưới (下)
Trên (shàng)---- dưới (xià)
trong (里)---- ngoài (外)
Trong (lǐ)---- ngoài (wài)
đen (黑)---- trắng(白)
Đen (hēi)---- trắng(bái)
gần (近)---- xa (远)
Gần (jìn)---- xa (yuǎn)
nghèo (穷)---- giầu (富)