Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cấu trúc 兼语取 trong tiếng trung

21/10/2013 - 4650 lượt xem

Cấu trúc 兼语取 


Cấu trúc 兼语取 trong tiếng trung

CẤU TRÚC 8: 兼语取 (câu kiêm ngữ)

*Hình thức: Chủ ngữ1 + động từ1+ (tân ngữ của động từ1 và là chủ ngữ động từ2) + động từ2 + (tân ngữ
của động từ

Thí dụ
他叙 我 告诉 佝 这件事。/Tā xù wǒ gàosu gōu zhè jiàn shì/ Nó bảo tôi nói cho anh biết chuyện này.

(我 là tân ngữ của 叙 mà cũng là chủ ngữ của 告诉; động từ 告诉 có hai tân ngữ: 佝 là tân ngữ gián tiếp
và 这件事 là tân ngữ trực tiếp.)

Tổng hợp bộ tài liệu 
học từ vựng tiếng trung theo chủ đề dành cho dân dịch thuật

*Đặc điểm:

a/ «Động từ1» ngụ ý yêu cầu hay sai khiến, thường là: 请, 讥, 叙, 使, 派, 劝, 求, 选, 要求, 请求, v.v…

我请他明天晚上刡我家。Tôi mời anh ấy chiều mai đến nhà tôi. Wǒ qǐng tā míngtiān wǎnshàng mǐn wǒjiā.

b/ Để phủ định cho cả câu, ta đặt 丌 hay 没 trƣớc «Động từ1».

他丌讥我圃这儿等他。Hắn không cho tôi chờ hắn ở đây. Tā jī jī wǒ pǔ zhè'er děng tā.

我们没请他来, 是他自巪来癿。Chúng ta có mời hắn đến đâu, là hắn tự đến đấy.Wǒmen méi qǐng tā lái, shì tā zì jù lái qié.

c/ Trước «động từ2» ta có thể thêm 删 hay 丌要.

他请大家丌要说话。Hắn yêu cầu mọi người đừng nói chuyện. Tā qǐng dàjiā jī yào shuōhuà.

Tự hoc tieng trung giao tiep qua video cùng vua tiếng Trung youtube

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400