LỄ CƯỚI
10/05/2014 - 11156 lượt xem
Sau đây Trung tâm tiếng trung tại Hà Nội Việt - Trung xin gửi tới các bạn chủ đề
Lễ cưới
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
指腹为婚 Zhǐ fù wéi hūn hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ
婚姻指导 Hūnyīn zhǐdǎo hướng dẫn hôn nhân
结婚 Jiéhūn kết hôn
贺客 Hè kè khách đến chúc mừng
红盖头 Hóng gàitou khăn đội đầu của cô dâu
婚前体检 Hūnqián tǐjiǎn kiểm tra sức khỏe trước khi cưới
花轿 Huājiào kiệu hoa
晚婚 Wǎnhūn lập gia đình muộn
嫁人 Jià rén lấy chồng
婚礼 Hūnlǐ lễ cưới
结婚二十五周年银婚 Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn lễ cưới Bạc (25 năm)
结婚二周年棉婚 Jiéhūn èr zhōunián mián hūn lễ cưới Bông (2 năm)
结婚三周年皮革婚 Jiéhūn sān zhōunián pígé hūn lễ cưới Da (3 năm)
结婚十三周年花边婚 Jiéhūn shísān zhōunián huābiān hūn lễ cưới Đăng ten (13 năm)
结婚八周年青铜婚 Jiéhūn bā zhōunián qīngtóng hūn lễ cưới Đồng (8 năm)
结婚一周年纸婚 Jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn lế cưới Giấy (tròn 1 năm)
结婚五周年木婚 Jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn lễ cưới Gỗ (5 năm)
结婚九周年陶婚 Jiéhūn jiǔ zhōunián táo hūn lễ cưới Gốm (9 năm)
结婚四十周年红宝石婚 Jiéhūn sìshí zhōunián hóngbǎoshí hūn lễ cưới Hồng ngọc (40 năm)
结婚六十周年钻石婚 Jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn lễ cưới Kim cương (60 năm)
结婚四周年亚麻婚 Jiéhūn sì zhōunián yàmá hūn lễ cưới Lanh (4 năm)
结婚七周年羊毛婚 Jiéhūn qī zhōunián yángmáo hūn lễ cưới Len (7 năm)
结婚十四周年象牙婚 Jiéhūn shísì zhōunián xiàngyá hūn lễ cưới Ngà (14 năm)
结婚五十五周年绿宝石婚Jiéhūn wǔshíwǔ zhōunián lǜ bǎoshí hūn lễ cưới Ngọc lục bảo (55 năm)
结婚三十周年珍珠婚 Jiéhūn sānshí zhōunián zhēnzhū hūn lễ cưới Ngọc trai (30 năm)
结婚十五周年水晶婚 Jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn lễ cưới Pha lê (15 năm)
结婚三十五周年珊瑚婚 Jiéhūn sānshíwǔ zhōunián shānhú hūn lễ cưới San hô (35 năm)
结婚四十周年蓝宝石婚 Jiéhūn sìshí zhōunián lánbǎoshí hūn lễ cưới Saphia (45 năm)
结婚六周年铁婚 Jiéhūn liù zhōunián tiě hūn lễ cưới Sắt (6 năm)
结婚二十周年瓷婚 Jiéhūn èrshí zhōunián cí hūn lễ cưới Sứ (20 năm)
结婚十一周年钢婚 Jiéhūn shíyī zhōunián gāng hūn lễ cưới Thép (11 năm)
结婚十周年锡婚 Jiéhūn shí zhōunián xí hūn lễ cưới Thiếc (10 năm)
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
结婚十二周年丝绸婚 Jiéhūn shí'èr zhōunián sīchóu hūn lễ cưới Tơ lụa (12 năm)
结婚五十周年金婚 Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn lễ cưới vàng (50 năm)
离婚 Líhūn ly hôn
婆婆 Pópo mẹ chồng
岳母 Yuèmǔ mẹ vợ
私奔 Sībēn nam nữ tư thông đi lại với nhau
闹新房 Nàoxīnfáng hoạt động trêu đùa cô dâu chú rể trong ngày hôn lễ
司仪 Sīyí người điều khiển buổi lễ
迎宾员 Yíng bīn yuán người đón khách
结婚者 Jiéhūn zhě người kết hôn
婚姻介绍人 Hūnyīn jièshào rén người mai mối
挽新娘裙裾者 Wǎn xīnniáng qún jū zhě người nâng váy cưới cho cô dâu
婆家 Pójiā nhà chồng
岳家 Yuèjiā nhà vợ
结婚戒指 Jiéhūn jièzhǐ nhẫn cưới
订婚戒指 Dìnghūn jièzhǐ nhẫn đính hôn
媒人 Méirén ông mai bà mối
婚姻介绍所 Hūnyīn jièshào suǒ phòng môi giới hôn nhân
婚宴厅 Hūnyàn ting phòng tiệc cưới
女傧相 Nǚ bīn xiàng phù dâu
男傧相 Nán bīn xiàng phù rể
彩礼,结婚礼品 Cǎilǐ, jiéhūn lǐpǐn quà cưới
贺礼 Hèlǐ quà mừng
结婚礼服 Jiéhūn lǐfú quần áo cưới, đồ cưới
女傧相服 Nǚ bīn xiàng fú quần áo phù dâu
男傧相服 Nán bīn xiàng fú quần áo phù rể
嫁装箱 Jià zhuāng xiāng rương đồ cưới
聘礼 Pìnlǐ sính lễ
生辰八字 Shēngchén bāzì tám chữ số mệnh (thiên can địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch)
婚纱 Hūnshā váy cưới
再婚 Zàihūn tái hôn
早婚 Zǎohūn tảo hôn
喜帖 Xǐtiě thiệp cưới
亲家 Qìngjiā thông gia
喜酒 Xǐjiǔ tiệc cưới
重婚 Chónghūn trùng hôn (lấy vợ hoặc chồng khi đã có vợ, chồng)
自由婚姻 Zìyóu hūnyīn tự do hôn nhân
蜜月 Mìyuè tuần trăng mật
婚龄 Hūnlíng tuổi kết hôn
新婚夫妇 Xīnhūn fūfù vợ chồng mới cưới
夫妻对拜 Fūqī duì bài vợ chồng vái lạy nhau
未婚妻 Wèihūnqī vợ chưa cưới
婚礼用车 Hūnlǐ yòng chē xe đón dâu指腹为婚 Zhǐ fù wéi hūn hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ
婚姻指导 Hūnyīn zhǐdǎo hướng dẫn hôn nhân
结婚 Jiéhūn kết hôn
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
贺客 Hè kè khách đến chúc mừng
红盖头 Hóng gàitou khăn đội đầu của cô dâu
婚前体检 Hūnqián tǐjiǎn kiểm tra sức khỏe trước khi cưới
花轿 Huājiào kiệu hoa
晚婚 Wǎnhūn lập gia đình muộn
嫁人 Jià rén lấy chồng
婚礼 Hūnlǐ lễ cưới
结婚二十五周年银婚 Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn lễ cưới Bạc (25 năm)
结婚二周年棉婚 Jiéhūn èr zhōunián mián hūn lễ cưới Bông (2 năm)
结婚三周年皮革婚 Jiéhūn sān zhōunián pígé hūn lễ cưới Da (3 năm)
结婚十三周年花边婚 Jiéhūn shísān zhōunián huābiān hūn lễ cưới Đăng ten (13 năm)
结婚八周年青铜婚 Jiéhūn bā zhōunián qīngtóng hūn lễ cưới Đồng (8 năm)
结婚一周年纸婚 Jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn lế cưới Giấy (tròn 1 năm)
结婚五周年木婚 Jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn lễ cưới Gỗ (5 năm)
结婚九周年陶婚 Jiéhūn jiǔ zhōunián táo hūn lễ cưới Gốm (9 năm)
结婚四十周年红宝石婚 Jiéhūn sìshí zhōunián hóngbǎoshí hūn lễ cưới Hồng ngọc (40 năm)
结婚六十周年钻石婚 Jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn lễ cưới Kim cương (60 năm)
结婚四周年亚麻婚 Jiéhūn sì zhōunián yàmá hūn lễ cưới Lanh (4 năm)
结婚七周年羊毛婚 Jiéhūn qī zhōunián yángmáo hūn lễ cưới Len (7 năm)
结婚十四周年象牙婚 Jiéhūn shísì zhōunián xiàngyá hūn lễ cưới Ngà (14 năm)
结婚五十五周年绿宝石婚Jiéhūn wǔshíwǔ zhōunián lǜ bǎoshí hūn lễ cưới Ngọc lục bảo (55 năm)
结婚三十周年珍珠婚 Jiéhūn sānshí zhōunián zhēnzhū hūn lễ cưới Ngọc trai (30 năm)
结婚十五周年水晶婚 Jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn lễ cưới Pha lê (15 năm)
结婚三十五周年珊瑚婚 Jiéhūn sānshíwǔ zhōunián shānhú hūn lễ cưới San hô (35 năm)
结婚四十周年蓝宝石婚 Jiéhūn sìshí zhōunián lánbǎoshí hūn lễ cưới Saphia (45 năm)
结婚六周年铁婚 Jiéhūn liù zhōunián tiě hūn lễ cưới Sắt (6 năm)
结婚二十周年瓷婚 Jiéhūn èrshí zhōunián cí hūn lễ cưới Sứ (20 năm)
结婚十一周年钢婚 Jiéhūn shíyī zhōunián gāng hūn lễ cưới Thép (11 năm)
结婚十周年锡婚 Jiéhūn shí zhōunián xí hūn lễ cưới Thiếc (10 năm)
结婚十二周年丝绸婚 Jiéhūn shí'èr zhōunián sīchóu hūn lễ cưới Tơ lụa (12 năm)
结婚五十周年金婚 Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn lễ cưới vàng (50 năm)
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
离婚 Líhūn ly hôn
婆婆 Pópo mẹ chồng
岳母 Yuèmǔ mẹ vợ
私奔 Sībēn nam nữ tư thông đi lại với nhau
闹新房 Nàoxīnfáng hoạt động trêu đùa cô dâu chú rể trong ngày hôn lễ
司仪 Sīyí người điều khiển buổi lễ
迎宾员 Yíng bīn yuán người đón khách
结婚者 Jiéhūn zhě người kết hôn
婚姻介绍人 Hūnyīn jièshào rén người mai mối
挽新娘裙裾者 Wǎn xīnniáng qún jū zhě người nâng váy cưới cho cô dâu
婆家 Pójiā nhà chồng
岳家 Yuèjiā nhà vợ
结婚戒指 Jiéhūn jièzhǐ nhẫn cưới
订婚戒指 Dìnghūn jièzhǐ nhẫn đính hôn
媒人 Méirén ông mai bà mối
婚姻介绍所 Hūnyīn jièshào suǒ phòng môi giới hôn nhân
婚宴厅 Hūnyàn ting phòng tiệc cưới
女傧相 Nǚ bīn xiàng phù dâu
男傧相 Nán bīn xiàng phù rể
彩礼,结婚礼品 Cǎilǐ, jiéhūn lǐpǐn quà cưới
贺礼 Hèlǐ quà mừng
结婚礼服 Jiéhūn lǐfú quần áo cưới, đồ cưới
女傧相服 Nǚ bīn xiàng fú quần áo phù dâu
男傧相服 Nán bīn xiàng fú quần áo phù rể
嫁装箱 Jià zhuāng xiāng rương đồ cưới
聘礼 Pìnlǐ sính lễ
生辰八字 Shēngchén bāzì tám chữ số mệnh (thiên can địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch)
婚纱 Hūnshā váy cưới
再婚 Zàihūn tái hôn
早婚 Zǎohūn tảo hôn
喜帖 Xǐtiě thiệp cưới
亲家 Qìngjiā thông gia
喜酒 Xǐjiǔ tiệc cưới
重婚 Chónghūn trùng hôn (lấy vợ hoặc chồng khi đã có vợ, chồng)
自由婚姻 Zìyóu hūnyīn tự do hôn nhân
蜜月 Mìyuè tuần trăng mật
婚龄 Hūnlíng tuổi kết hôn
新婚夫妇 Xīnhūn fūfù vợ chồng mới cưới
夫妻对拜 Fūqī duì bài vợ chồng vái lạy nhau
未婚妻 Wèihūnqī vợ chưa cưới
婚礼用车 Hūnlǐ yòng chē xe đón dâu
Vừa học vừa chơi cùng học tiếng trung qua bài hát
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook