Tên các loại nấm
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Tham khảo ngay bộ tài liệu học tiếng trung siêu hay dành cho người mới
1. 木耳 Mù'ěr mộc nhĩ, nấm mèo
2. 黑木耳 Hēi mù'ěr mộc nhĩ đen
3. 银耳 Yín'ěr mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ, nấm tuyết
4. 蘑菇 Mógu nấm
5. 百灵菇 Bǎilínggū nấm bạch linh
6. 平菇 Pínggū nấm bào ngư
7. 羊肚菇 Yángdǔgū nấm bụng dê
8. 猪肚菇 Zhūdǔgū nấm bụng lợn
9. 球盖菇 Qiúgàigū nấm cầu cái
10. 茶树菇、茶薪菇、茶菇 Cháshùgū, cháxīngū, chágū nấm cây chè (nấm trà thụ)
11. 真姬菇、蟹味菇 Zhēnjīgū, xièwèigū nấm chân cơ (nấm cua)
12. 猴头菇 Hóutóugū nấm đầu khỉ
13. 杏鲍菇 Xìngbàogū nấm đùi gà
14. 滑菇、滑子菇、珍珠菇 Huágū, huázigū, zhēnzhūgū nấm hoạt tử (nâm trân châu)
15. 香菇 Xiānggū nấm hương (nấm đông cô)
16. 金针菇 Jīnzhēngū nấm kim châm
17. 金福菇 Jīnfúgū nấm kim phúc
18. 灵芝菇 Língzhīgū nấm linh chi
19. 笋菇 Sǔngū nấm măng
20. 双孢菇、白蘑菇、洋蘑菇Shuāngbāogū, báimógū, yángmógū nấm mỡ (nấm song bào, nấm
khuy)
21. 鸡腿菇 Jītuǐgū nấm mực lông
22. 草菇 Cǎogū nấm rơm
23. 珊瑚菇 Shānhúgū nấm san hô
24. 秀珠菇 Xiùzhūgū nấm tú châu
25. 雪耳 Xuě’ěr nấm tuyết nhĩ
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Với chủ đề tiếng trung giao tiếp hàng ngày giúp bạn nhớ thêm nhiều từ mới thường hay sử dụng