Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Khái quát và phân loại giới từ trong tiếng Trung Phần 2

15/01/2016 - 8418 lượt xem



Khái quát và phân loại giới từ trong tiếng Trung (2)

Khái quát phân loại giới từ

 


2. Ranh giới giữa giới từ và liên từ

Giới từ và liên từ có vấn đề phân ranh giới chủ yếu ở các từ:
和,跟,同,与,因为,由于
Hé, gēn, tóng, yǔ, yīnwèi, yóuyú

Những từ này có thể khái quát thành 2 nhóm:
a.和,跟,同,与 Hé, gēn, tóng, yǔ
b.因为,,由于 yīnwèi, yóuyú

4 từ ở nhóm a có ý nghĩa tương đương nhau. Lấy “和” làm đại diện, xem ví dụ để thấy rõ ranh giới giữa giới từ và liên từ:
a.我和小明都去看你。Wǒ hé xiǎomíng dōu qù kàn nǐ
b.我和小明商量一下。Wǒ hé xiǎomíng shāngliáng yīxià
“和” trong ví dụ a là liên từ, vì giữa “我” và “小明” có mối quan hệ ngang hàng, cả cụm từ này làm chủ ngữ trong câu; “和” trong câu b là giới từ, do cụm từ “和小明” bổ nghĩa cho động từ “商量”, nói rõ đối tượng của động tác “商量”.

“因为” và “由于” đều biểu thị nguyên nhân.Hai từ này đều thuộc cả giới từ và liên từ, được phân biệt như sau: Khi phía sau “因为”,“由于” mang cụm danh từ cùng có tác dụng bổ nghĩa thì “因为”,“由于” là giới từ.

Ví dụ:
因为身体的原因他不能继续工作了。Yīnwèi shēntǐ de yuányīn tā bùnéng jìxù gōngzuòle
由于经济问题,他最近被撒职了。Yóuyú jīngjì wèntí, tā zuìjìn bèi sā zhíle

Khi “因为”,“由于” mang từ tổ phi danh từ, phía sau có các liên từ có tác dụng nối như “所以”,“因此” ,thì “因为”,“由于” là liên từ.

Ví dụ:
因为钱的问题没有解决,所以工程只能往后拖了。
Yīnwèi qián de wèntí méiyǒu jiějué, suǒyǐ gōngchéng zhǐ néng wǎng hòu tuōle
由于他长期工作不认真,所以才出现了这个结果。
Yóuyú tā chángqí gōngzuò bù rènzhēn, suǒyǐ cái chūxiànle zhège jiéguǒ

Tự 
hoc tieng trung qua video cùng vua tiếng Trung youtube


3. Phân loại giới từ

a.Giới từ chỉ thời gian
在,从,打(khẩu ngữ),当,由,自从,于(văn ngôn),自,临,至(văn ngôn),赶,直到,到
Zài, cóng, dǎ, dāng, yóu, zìcóng, yú, zì, lín, zhì, gǎn, zhídào, dào

b.Giới từ chỉ nơi chốn phương hướng
在,从,到,打(khẩu ngữ),自,朝,向,往,冲,由
Zài, cóng, dào, dǎ, zì, cháo, xiàng, wǎng, chōng, yóu

c.Giới từ chỉ đối tượng
给,替,为,对,冲,把,将,被,叫,让,连,代,由,归
Gěi, tì, wèi, duì, chōng, bǎ, jiāng, bèi, jiào, ràng, lián, dài, yóu, guī

e.Giới từ chỉ công cụ
用,拿,以
Yòng, ná, yǐ

f.Giới từ chỉ phương thức
用,拿,以,通过,靠,依
Yòng, ná, yǐ, tōngguò, kào, yī

g.Giới từ chỉ căn cứ
依,靠,依照,照,按,按照,据,根据,遵照,借,趁,承,凭,凭借,论,本着,管,以
Yī, kào, yīzhào, zhào, àn, ànzhào, jù, gēnjù, zūnzhào, jiè, chèn, chéng, píng, píngjiè, lùn, běnzhe, guǎn, yǐ

h.Giới từ chỉ nguyên nhân mục đích
为,为了,因为,由于
Wèi, wèile, yīnwèi, yóuyú

i.Giới từ chỉ so sánh
比,跟,比较
Bǐ, gēn, bǐjiào

j.Giới từ chỉ sự loại trừ
除,除了
Chú, chúle

k.Giới từ chỉ hiệp đồng
和,同,跟,与,连,随
Hé, tóng, gēn, yǔ, lián, suí

l.Giới từ chỉ cự li
离,距,距离
Lí, jù, jùlí

m.Giới từ chỉ sự trải qua
经,经过,通过,沿,顺
Jīng, jīngguò, tōngguò, yán, shùn

n.Giới từ chỉ sự liên can
关于,对于,至于,作为,就,对
Guānyú, duìyú, zhìyú, zuòwéi, jiù, duì


Bộ tài liệu học tiếng trung giao tiếp siêu hay dành cho mọi người

Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.

                                             Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.

---------------------------------------------------
Xem thêm Học viết tiếng trung 
1500 chữ Hán thông qua câu chuyện 
học nói tiếng Trung 


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61
học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61
23/10/2024 - 10564 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400