Khái quát và phân loại giới từ trong tiếng Trung (2)
2. Ranh giới giữa giới từ và liên từ
Giới từ và liên từ có vấn đề phân ranh giới chủ yếu ở các từ:
和,跟,同,与,因为,由于
Hé, gēn, tóng, yǔ, yīnwèi, yóuyú
Những từ này có thể khái quát thành 2 nhóm:
a.和,跟,同,与 Hé, gēn, tóng, yǔ
b.因为,,由于 yīnwèi, yóuyú
4 từ ở nhóm a có ý nghĩa tương đương nhau. Lấy “和” làm đại diện, xem ví dụ để thấy rõ ranh giới giữa giới từ và liên từ:
a.我和小明都去看你。Wǒ hé xiǎomíng dōu qù kàn nǐ
b.我和小明商量一下。Wǒ hé xiǎomíng shāngliáng yīxià
“和” trong ví dụ a là liên từ, vì giữa “我” và “小明” có mối quan hệ ngang hàng, cả cụm từ này làm chủ ngữ trong câu; “和” trong câu b là giới từ, do cụm từ “和小明” bổ nghĩa cho động từ “商量”, nói rõ đối tượng của động tác “商量”.
“因为” và “由于” đều biểu thị nguyên nhân.Hai từ này đều thuộc cả giới từ và liên từ, được phân biệt như sau: Khi phía sau “因为”,“由于” mang cụm danh từ cùng có tác dụng bổ nghĩa thì “因为”,“由于” là giới từ.
Ví dụ:
因为身体的原因他不能继续工作了。Yīnwèi shēntǐ de yuányīn tā bùnéng jìxù gōngzuòle
由于经济问题,他最近被撒职了。Yóuyú jīngjì wèntí, tā zuìjìn bèi sā zhíle
Khi “因为”,“由于” mang từ tổ phi danh từ, phía sau có các liên từ có tác dụng nối như “所以”,“因此” ,thì “因为”,“由于” là liên từ.
Ví dụ:
因为钱的问题没有解决,所以工程只能往后拖了。
Yīnwèi qián de wèntí méiyǒu jiějué, suǒyǐ gōngchéng zhǐ néng wǎng hòu tuōle
由于他长期工作不认真,所以才出现了这个结果。
Yóuyú tā chángqí gōngzuò bù rènzhēn, suǒyǐ cái chūxiànle zhège jiéguǒ
Tự hoc tieng trung qua video cùng vua tiếng Trung youtube
3. Phân loại giới từ
a.Giới từ chỉ thời gian
在,从,打(khẩu ngữ),当,由,自从,于(văn ngôn),自,临,至(văn ngôn),赶,直到,到
Zài, cóng, dǎ, dāng, yóu, zìcóng, yú, zì, lín, zhì, gǎn, zhídào, dào
b.Giới từ chỉ nơi chốn phương hướng
在,从,到,打(khẩu ngữ),自,朝,向,往,冲,由
Zài, cóng, dào, dǎ, zì, cháo, xiàng, wǎng, chōng, yóu
c.Giới từ chỉ đối tượng
给,替,为,对,冲,把,将,被,叫,让,连,代,由,归
Gěi, tì, wèi, duì, chōng, bǎ, jiāng, bèi, jiào, ràng, lián, dài, yóu, guī
e.Giới từ chỉ công cụ
用,拿,以
Yòng, ná, yǐ
f.Giới từ chỉ phương thức
用,拿,以,通过,靠,依
Yòng, ná, yǐ, tōngguò, kào, yī
g.Giới từ chỉ căn cứ
依,靠,依照,照,按,按照,据,根据,遵照,借,趁,承,凭,凭借,论,本着,管,以
Yī, kào, yīzhào, zhào, àn, ànzhào, jù, gēnjù, zūnzhào, jiè, chèn, chéng, píng, píngjiè, lùn, běnzhe, guǎn, yǐ
h.Giới từ chỉ nguyên nhân mục đích
为,为了,因为,由于
Wèi, wèile, yīnwèi, yóuyú
i.Giới từ chỉ so sánh
比,跟,比较
Bǐ, gēn, bǐjiào
j.Giới từ chỉ sự loại trừ
除,除了
Chú, chúle
k.Giới từ chỉ hiệp đồng
和,同,跟,与,连,随
Hé, tóng, gēn, yǔ, lián, suí
l.Giới từ chỉ cự li
离,距,距离
Lí, jù, jùlí
m.Giới từ chỉ sự trải qua
经,经过,通过,沿,顺
Jīng, jīngguò, tōngguò, yán, shùn
n.Giới từ chỉ sự liên can
关于,对于,至于,作为,就,对
Guānyú, duìyú, zhìyú, zuòwéi, jiù, duì
Bộ tài liệu học tiếng trung giao tiếp siêu hay dành cho mọi người
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595
Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.