出版社 Chūbǎnshè Nhà xuất bản
增订版 zēngdìngbǎn ấn bản có sửa chữa và bổ sung
普通版 pǔtōngbǎn ấn bản phổ cập
编辑部 biānjíbù ban biên tập
初校 chūjiào bản bông
清样 qīngyàng bản bông sạch
勘误表 kànwùbiǎo bản đính chính
样本 yàngběn bản mẫu
版权 bǎnquán bản quyền
原稿 yuángǎo bản thảo gốc
誊清稿 téngqīnggǎo bản thảo sạch
重排版 chóngpáibǎn bản xếp chữ lại
护封 hùfēng bìa bọc
封面 fēngmiàn bìa sách
书壳 shūké biên sách (bìa cứng)
编辑 biānjí biên tập
原稿编辑 yuángǎo biānjí biên tập bản thảo gốc
索引 suǒyǐn chỉ mục
主编 zhǔbiān chủ biên
铅字 qiānzì chữ chì
浇铸铅字 jiāozhù qiānzì chữ chì đúc
特殊活字 tèshū huózì chữ in đặc biệt
细体活字 xìtǐ huózì chữ in phông chữ mảnh
章 zhāng chương
印刷工人 yìnshuā gōngrén công nhân in, thợ in
脚注 jiǎozhù cước chú, chú thích cuối trang
书签丝带 shūqiān sīdài dải đánh dấu sách
缀带 zhuìdài dải đóng dấu sách
折合线 zhéhéxiàn dây nối
段 duàn đoạn
校对 jiàoduì đối chiếu sửa lỗi, hiệu đính
衬背 chènbèi đóng gáy sách
页底横线 yèdǐ héngxiàn đường kẻ ngang cuối trang
烫金的书边 tàngjīn de shūbiān gáy mạ vàng
书脊 shūjǐ gáy sách
道林纸 dàolínzhǐ giấy dowling
新闻纸 xīnwénzhǐ giấy in báo
圣经纸 shèngjīngzhǐ giấy in kinh thánh
油光纸 yóuguāngzhǐ giấy láng
Giải trí tí nào các bạn ơi học tiếng trung qua bài hát
出版界 chūbǎnjiè giới xuất bản
来稿 láigǎo gửi bản thảo tới
校订原稿 jiàodìng yuángǎo hiệu đính bản thảo
插图 chātú hình minh họa
卷首插图 juǎnshǒu chātú hình minh họa ở đầu sách
章尾花饰 zhāngwěi huāshì hình trang trí cuối chương, họa tiết cuối chương
章首花饰 zhāngshǒu huāshì hình trang trí đầu chương, họa tiết đầu chương
页头花饰 yètóu huāshì hình trang trí đầu trang
插图画家 chātú huàjiā họa sĩ vẽ tranh minh họa
小花饰 xiǎohuāshì họa tiết
三色版印刷 sānsèbǎn yìnshuā in ba màu
四色分版印刷 sìsè fēnbǎn yìnshuā in bốn màu
封面标题烫印 fēngmiàn biāotí tàngyìn in dập nóng tên sách ở bìa sách
彩色凹印 cǎisè āoyìn in lõm màu
加网印刷 jiāwǎng yìnshuā in lưới
彩色印刷 cǎisè yìnshuā in màu
凸版印刷 túbǎn yìnshuā in nổi
胶版印刷 jiāobǎn yìnshuā in offset
铅盘 qiānpán khay chữ in
花体 huātǐ kiểu chữ hoa
罗马体 luómǎtǐ kiểu chữ La Mã
斜体 xiétǐ kiểu chữ nghiêng
底边 dǐbiān lề dưới
地脚 dìjiǎo lề dưới
狭边 xiábiān lề hẹp
色边 sèbiān lề màu
宽边 kuānbiān lề rộng
上边、天头 shàngbiān, tiāntóu lề trên
中缝空白处 zhōngfèng kòngbáichù lề trong
跋 bá lời bạt (ở cuối sách)
鸣谢 míngxiè lời cảm ơn
护封评介广告 hùfēng píngjiè guǎnggào lời giới thiệu ở bìa bọc sách
题辞 tící lời nói đầu
序言 xùyán lời tựa
国际书籍标准编号guójì shūjí biāozhǔn biānhào mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách
印刷机 yìnshuājī máy in
整行排铸机 zhěngháng páizhùjī máy linô
排字机 páizìjī máy xếp chữ
勒口 lēikǒu mép gấp của bìa sách
边缘 biānyuán mép sách, lề sách
烫金的顶端 tàngjīn de dǐngduān mép trên mạ vàng
同样大小和式样的一副铅字tóngyàng dàxiǎo hé shìyàng de yí fù qiānzì 1 bộ chữ chì cùng kiểu, cùng cỡ
目录 mùlù mục lục
著作代理人 zhùzuò dàilǐrén người đại diện cho tác phẩm
清样校对人 qīngyàng jiàoduìrén người đọc và sửa morat
校对员 jiàoduìyuán người hiệu đính
代笔人 dàibǐrén người viết thay, viết hộ
出版者 chūbǎnzhě người xuất bản
盲文出版社 mángwén chūbǎnshè nhà xuất bản chữ nổi
儿童出版社 értóng chūbǎnshè nhà xuất bản nhi đồng
古籍出版社 gǔjí chūbǎnshè nhà xuất bản sách cổ
铸字车间 zhùzì chējiān phân xưởng đúc chữ
印刷车间 yìnshuā chējiān phân xưởng in
排字车间 páizì chējiān phân xưởng xếp chữ
正文 zhèngwén phần nội dung chính
黑体 hēitǐ phông chữ đậm nét
楷体 kǎitǐ phông chữ Khải
宋体 sòngtǐ phông chữ Tống
附录 fùlù phụ lục
精装本 jīngzhuāngběn sách bìa cứng
豪华本 háohuáběn sách bìa cứng sang trọng
平装本 píngzhuāngběn sách bìa mềm
袖珍本 xiùzhēnběn sách bỏ túi
插图精美的书 chātú jīngměi de shū sách đẹp có tranh minh họa
合订本 hédìngběn sách hợp đính
海盗版 hǎidàobǎn sách in lậu
单行本 dānxíngběn sách in thành tập đặc biệt
十六开本 shíliù kāiběn sách khổ A4 (210 x 297mm)
三十二开本 sānshí’èr kāiběn sách khổ A5 (148 x 210mm)
单眷本 dānjuànběn sách một tập
赠阅本 zèngyuèběn sách tặng (sách biếu)
页码 yèmǎ số trang
作者 zuòzhě tác giả
重版 chóngbǎn tái bản
书名 shūmíng tên sách
铅条 qiāntiáo thanh cỡ
凡例 fánlì thể lệ chung
版面设计 bǎnmiàn shèjì thiết kế trang in
铸字工 zhùzìgōng thợ đúc chữ in
字模工 zìmógōng thợ làm khuôn đúc chữ
制图工 zhìtúgōng thợ vẽ thiết kế
排版工 páibǎngōng thợ xếp chữ
排字工 páizìgōng thợ xếp chữ
参考书目 cānkǎo shūmù thư mục tham khảo
照相凹版印刷 zhàoxiàng āobǎn yìnshuā thuật khắc ảnh trên bàn kẽm
标题 biāotí tiêu đề
页首标题 yèshǒu biāotí tiêu đề đầu trang
组稿 zǔgǎo tổ chức bản thảo
封里衬页 fēnglǐ chènyè tờ để trắng ở đầu và cuối sách
总编辑 zǒngbiānjí tổng biên tập
退稿 tuìgǎo trả lại bản thảo
前扉页 qiánfēiyè trang bìa lót trước
扉页 fēiyè trang bìa lót, trang tên sách
双数页 shuāngshùyè trang chẵn
版面 bǎnmiàn trang in
单数页 dānshùyè trang lẻ
折叠插页 zhédié chāyè trang phụ bản gấp nhỏ
插页 chāyè trang phụ bản, trang rời (xen vào sách)
助理编辑 zhùlǐ biānjí trợ lý biên tập
丛书 cóngshū tủ sách (tùng thư)
审稿 shěngǎo xem xét bản thảo
特排 tèpái xếp (chữ) đặc biệt
重排 chóngpái xếp (chữ) lại
出版 chūbǎn xuất bản
初版 chūbǎn xuất bản lần đầu
退稿附条 tuìgǎo fùtiáo ý kiến kèm theo bản thảo bị trả lại
Xem ngay bộ tài liệu tiếng trung giao tiếp siêu hay dành cho người mới bắt đầu học